SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ---------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 239
Đề gồm có 3 trang, 40 câu
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
(Học sinh chỉ được dùng thêm bảng tuần hoàn và bảng tính tan, không được sử dụng tài liệu khác, Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm) Cho: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24, Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe =56; Cu = 64; Br = 80; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm:
B. HCl,HClO A. HCl,HClO, H2O C. HCl,HClO, H2O,Cl2 D. Cl2,H2O
Câu 2: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là: A. 2,17g B. 1,95g C. 3,9g D. 4,34g Câu 3: Cho các phản ứng sau:
a) 2SO2 + O2 2SO3 b) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O c) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr d) SO2 + NaOH NaHSO3 Các phản ứng mà SO2 bị oxi hóa: B. a,d A. a, c
C. a, c, d D. a, b, d
Câu 4: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì: A. Tính axit tăng, tính khử tăng C. Tính axit giảm , tính khử tăng B. Tính axit tăng, tính khử giảm D. Tính axit giảm, tính khử giảm
Câu 5: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Cl2, S, Br2. B. Cl2, O3, S. C. Na, O2, Ca. D. Na, F2, S.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R(hóa trị II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại R là: A. Fe B. Mg. C. Zn
D. Cu Câu 7: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây:
A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. C. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng. B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. D. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng.
Câu 8: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào? B. Nước clo D. Dung dịch nước brom. A. Nước vôi trong C. Hồ tinh bột
Câu 9: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là:
A. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 B. FeS2 S SO2 SO3 H2SO4. C. S H2S SO2 H2SO4 D. FeS2 SO2 H2S H2SO4.
Câu 10: Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. 7,5 lít B. 5 lít C. 10 lít D. 2,5 lít
Câu 11: Dẫy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc? A. Cu, Fe, Al B. Al, Fe, Cr C. Zn, Fe, Cu D. Zn, Al, Fe
Câu 12: Tính chất sát trùng, và tẩy màu của nước gia ven là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh. C. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh D. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu
Trang 1/3 - Mã đề thi 239
Câu 13: Có các phương trình phản ứng sau.
(4) 2KMnO4
ánh sáng (C6H10O5)n + 6nO2 0t K2MnO4 + MnO2 + O2
(1)2KI+ O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 (2) 5nH2O + 6nCO2 (3) 2H2O dien phan 2H2 + O2 Những phương trình không dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: C. (1), (2), (3) A. (2), (3)
B. (2) D. (1), (2), (4)
Câu 14: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. C. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá: A. H2SO4, Br2, HClO4 B. O2, F2, H2S C. O3, H2SO4, F2 D. HClO, SO2, SO3
Câu 16: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Au, Pt, Al C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Ag, Ba, Fe, Sn
B. Cu, Zn, Na Câu 17: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… B. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 3S + 2 H2O
Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ? A. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóa C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa D. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxy hóa
Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là: A. -1 B. 0 C. +1 và +5 D. -1 và +1
Câu 20: Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:\
A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ B. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột C. Tàn đóm đỏ. D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột Câu 21: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A. Có hơi màu tím bay lên. C. không có hiện tượng gì. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 22: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. Oxi: 75%, Ozon: 25% C. Oxi: 65%, Ozon: 35% B. Oxi: 70%, Ozon: 30% D. Oxi: 60%, Ozon: 40%.
Câu 23: Nước Giaven, Clorua vôi chứa thành phần chính lần lượt là gì? A. CaOCl2, NaClO2 B. CaO2Cl, NaClO C. CaOCl2, NaClO D. NaClO, CaOCl2
Câu 24: Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4 H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả đúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.
A. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử. C. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa. B. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa. D. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa. Câu 25: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết rằng nếu
-cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa -Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại -Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại -T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại Vậy X,Y,Z,T lần lượt là A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI C. KI, AgNO3,HI, Na2CO3
B. KI, HI, AgNO3, Na2CO3 D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3
Câu 26: Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: B. -2,0,+2,+4,+6 A. -2,0,+4,+6 C. -2, +4,+6 D. -1,0,+4,+6
0t
Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: B. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 D. 2H2S + 3O2
2SO2 + 2H2O
Trang 2/3 - Mã đề thi 239
Câu 28: Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S:
A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. H2S chỉ thể hiện tính khử. B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần lượt là: A. 2 và 3
C. 6 và 6 D. 6 và 3 B. 3 và 3
Câu 30: Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng ? A. KBr + I2 → B. H2O + F2 → C. KBr + Cl2 → D. KI + Br2 →
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng ta thu được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd A Cô cạn A thì thu được 80 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 46,1gam B. 41,6gam C. 25,6gam D. 66,5gam.
Câu 32: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất? A. KClO3 B. KMnO4 C. CaOCl2 D. MnO2
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 44,5g D. 24,5g C. 14,5g B. 34,5g
Câu 34: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:
A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần C. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần B. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần
Câu 35: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:
A. F2 + H2O → HF + HFO C. Cl2 + H2O → HCl + HClO B. Br2 + H2O → HBr + HBrO D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc CaOCl2 + H2O
Câu 36: Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh
A. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử B. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit C. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 37: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
Câu 38: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây của ozon:
A. Ozon là chất oxi hóa mạnh. C. Ozon có tính tẩy màu. B. Ozon là khí độc. D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
Câu 39: Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức oleum là: A. H2SO4. 2SO3. B. H2SO4. 3SO3 C. H2SO4. 4SO3 D. H2SO4. 5SO3
Câu 40: Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang? B. Xanh C. Mất màu D. Đỏ A. Tím -------------- HẾT-------------