Ngày soạn:19/12/2020
Tiết 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I
- GV đánh giá đợc quá trình tiếp thu kiến thức, kĩ năng, thái độ của HS trong quá
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt.
- Rèn thái độ nghiêm túc, tác phong làm việc theo quy trình.
- GV: Đề thi, đáp án.
- Trò: ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.
Kiểm tra sĩ số HS
2.Kiểm tra:
Không
Vận dụng Thông hiểu
TL Nhận biết
TL TN TN Thấp Cao Cộng
I. Mục tiêu: Thông qua bài kiểm tra:
trình học môn công nghệ phần trồng trọt.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức :
3. Bài kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ
Cấp độ
Tên chủ đề
TN TL TN TL
2.Biết được quy trình
làm đất trồng rau. 1. Biện pháp cải
tạo đất và bảo vệ
đất- Làm đất
1. Biết được khả năng giữ
nước và chất dinh dưỡng
của đất thịt. 2
1
C2-3
0,25đ 1
C1-1
0,25đ 0,5đ
Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
của
trò
2.Vai
giống-Sản xuất và bảo
quản hạt giống 4.Biết được cách sử
dụng phân trong bón
lót và bón thúc. 1.Ý nghĩa của giống
cây trồng trong sản
xuất. 3.Biết được phương pháp
gieo trồng trong trồng trọt.
5. Biết được việc bảo quản
hạt giống. 4
2
C3-5;C5-10
0,5đ 1
C4-4
0,25đ 1
C1-1
2đ 2,75đ Số câu
Số điẻm
Tỉ lệ
3. Sâu bệnh hại
cây trồng- Chăm
sóc và thu hoạch
nông sản. 2. Ý nghĩa của
việc phòng trừ
sâu bệnh hại cây
trồng trong thực
té.
7.Tác dụng của phương
pháp lên luống trong
trồng trọt.
9. Hiểu được phương
pháp giâm cành trong
trồng trọt. 6.Biết được giai đoạn biến
thái của côn trùng.
8. Biết được phương pháp
tưới nước trong trồng trọt.
10. . Biết được phương pháp
vệ sinh đông ruộng trong
trồng trọt. 6 2
C7-6;C9-8 1
C2-2 Số câu 3
C6-2;C8-
3,25đ Số điẻm 7;C10-9
0,75đ 0,5đ
4.Trồng rừng.-
Chăn nuôi 11.Vai trò của rừng 12.Hiểu được phương
pháp bảo vệ và khoanh
nuôi rừng hiệu quả. 3.Vai trò của giống
vật nuôi trong chăn
nuôi..
2đ
4.Liên hệ Ở địa
phương
về
nhiệm vụ bảo vệ
của học
rừng
sinh
và của toàn dân.
1
C11-11
0,25đ 1
C12-12
0,25đ 1
C3-3
2đ 1
C4-4
1đ
Số câu
Số điẻm
Tổng số câu
Tổng số điểm 7
1,75đ 5
1,25đ 2
3đ 2
4đ 4
3,5đ
16
10đ
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: 2020-2021
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7
Thời gian: 45 phút
B. Kém
C. Trung bình. D. Khả năng khác.
C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển
D. Khi thu hoạch cây
B. Supe lân
C. Cây điền thanh D. Khô dầu dừa
C. Đất phèn
B. Đất chua
D. Đất mặn
C. Sinh học D. Kiểm dịch thực vật
B. Hoá học
C.Phân chuồng
B. Kali
C. Sâu trưởng thành
B. Nhộng
D.Trứng
C. pH = (6,6 – 7,5) D. ph = 7
B. pH < 6,5
C. Lên luống Cày đất Đập đất
D. Lên luống Cày đất Đập đất
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt:
A. Tốt
Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng
Câu 3: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào?
A. Trước khi gieo trồng
B. Trong khi gieo trồng
Câu 4. Đâu là phân hoá học?
A. Phân lợn
Câu 5. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A. Đất đồi dốc
Câu 6. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi
trường?
A. Thủ công
Câu 7. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:
A. Lân
D. Đạm
Câu 8. Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:
A.Sâu non
Câu 9. Đâu là đất chua?
A. pH > 7,5
Câu 10. Đâu là các khâu làm đất trồng rau ?
A. Đập đất Cày đất Lên luống
B. Cày đất Lên luống Đập đất
II. Tự luận: (5đ)
Câu 11: Nêu vai trò của chăn nuôi. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào?
(2.0đ)
Câu 12: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng
biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung
quanh không? (2.0đ)
Câu 13: Hãy cho biết thế nào là phát triển sinh trưởng và phát dục của vật nuôi cho ví dụ
cụ thể về sự trát triển sinh trưởng và phát dục của con gà? (1.0đ)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KTHKI
MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2020 - 2021
9
B
8
B
6
D
3
A
2
C
5
A
1
C
4
C
7
C
10
D
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
Đ/ÁN
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: - Vai trò của giống cây trồng:
+Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ
và thay đổi cơ cấu cây trồng. (1đ)
- Tiêu chí chọn giống tốt:
+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. (0,25đ)
+ Có chất lượng tốt. (0,25đ)
+ có năng suất cao và ổn định. (0,25đ)
+ Chống chịu được sâu, bệnh. . (0,25đ)
Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. ( .25đ)
+ Biện pháp thủ công. ( 0.25đ)
+ Biện pháp hóa học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp sinh học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật. ( 0.25đ)
- Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. 0.25đ)
- Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết
hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người... (0,5đ)
Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương:
+ Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh.
(0,5đ)
+Có ý thức phòng chống cháy rừng. (0,25đ)
+Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. (0,25đ)
4.Tổng kết, đánh giá:
GV thu bài về chấm
GV nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài, rút kinh nghiệm.