TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ………………………… NĂM HỌC 2020–2021 Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’ Lớp: 8 …..
Điểm
Lời phê của cô (thầy) giáo
D. Chân ren C. Đỉnh ren. B. Ren trục.
B. nét liền đậm C. nét liền mảnh D. vẽ hở bằng nét liền mảnh
B. Đường chân ren D. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả A và C đều đúng B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước
C. Xuyên tâm. D. Cả 3 đáp án trên.
B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang.
B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân. D. Cả 3 đáp án trên.
B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác.
C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. B. Kích thước.
Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ. Câu 2. Đường chân ren đối với ren trong được vẽ bằng: A. nét khuất Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ: A. Đường đỉnh ren. C. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu 4. Trong bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Bảng kê Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật? A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: B. Vuông góc. A. Song song. Câu 7: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước tới. Câu 8: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân. C. Hình chiếu bằng là hình vuông. Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật. Câu 11:Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng.
Hình dạng khối A B C
Hình trụ
Hình hộp
Hình chóp cụt
Câu 15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho.
................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ Họ và tên: ……………………………………. NĂM HỌC 2020–2021 Lớp: 8 …..
Điểm
Lời phê của cô (thầy) giáo
D. Đáp án khác. C. Tùy từng trường hợp.
D. Đáp án khác. B. Đường giới hạn ren
B. Đời sống. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
B. Vuông góc và song song D. Song song và xuyên tâm.
B. Hình chiếu bằng là tam giác D. Đáp án khác.
D. Đáp án khác.
B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Đáp án khác.
Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tên gọi khác của ren ngoài là: A. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 2. Ren có kết cấu: A. Đơn giản. B. Phức tạp. Câu 3. Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ: A. Vòng chân ren. C. Cả A và B đều đúng. Câu 4. Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: A. Sản xuất. Câu 5. Chọn phát biểu sai: A. Học vẽ kĩ thuật sẽ ảnh hưởng không tốt tới các môn khoa học – xã hội khác B. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất C. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào đời sống D. Học vẽ kĩ thuật ứng dụng vào sản xuất và đời sống. Câu 6: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc. C. Vuông góc và xuyên tâm. Câu 7: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng. Câu 8: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác. C. Hình chiếu cạnh là tam giác. Câu 9: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình: B. Hình nón. C. Hình cầu. A.Hình trụ. Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Chữ nhật. Câu 11: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: B. Trên mặt phẳng cắt. A. Trước mặt phẳng cắt. C. Sau mặt phẳng cắt D. Dưới mặt phẳng cắt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật? A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kí hiệu theo quy tắc thống nhất C. Thường vẽ theo tỉ lệ. D. Cả 3 đáp án trên. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Trả lời và giải các bài tập sau : Câu 13 (1,5 điểm). Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 14 (1,5 điểm). Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng
Hình dạng khối A B C
Hình trụ
Hình hộp
Hình chóp cụt
Câu
15 (1,0 điểm). Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho.
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Mã đề: B Câu 1 A Câu 6 D Câu 5 A Câu 4 C Câu 8 B Câu 3 B Câu 7 C Câu 2 B Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 C Câu 12 D
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13 (1,5 điểm).
- Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao. (0.5điểm) - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn
(0.5điểm) - Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.(0.5điểm)
Câu 14 (1,5 điểm).
Hình dạng khối A B C
Hình trụ x 0,5 điểm
Hình nón cụt x 0,5 điểm
Hình chỏm cầu x 0,5 điểm
Câu 15 (1,0 điểm).
0,5 điểm
0,5 điểm.
* LƯU Ý KHI CHẤM HÌNH CHIẾU - Sai kích thước trừ 0,25 điểm cho cả bài. - Sai vị trí của các hình chiếu trừ 0,25 điểm cho cả bài.