MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Nhận biết Thông hiểu Cộng
TN TL TN TL Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Tên chủ đề
1. Vẽ kĩ thuật.
Nêu công dụng của dụng cụ gia công(7)
Nêu khái niệm về chi tiết máy lấy ví dụ cho từng loại (9) - Khái niệm về hình chiếu(1) được - Biết công dụng của bản chi vẽ tiết(5) - Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho(8)
1 1 1 3 5 7đ Số câu Số điểm 2 1 1 2
2. Cơ khí.
- Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí(10) - Biết được một vật liệu kim loại và kim phi loại(2)
1 0,5 1 1 - Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép(6) -Nhận biết được đặc điểm của đường đỉnh ren(4) - Biết được dụng cụ kẹp chặt (3) 3 1,5đ 5 3đ
4 2,5(25%) 4 3,5(35%) 1 1 1(10%) 3(30%) 10 (100%) Số câu Số điểm Tổng câu Điểm Tỉ lệ
Thời gian làm bài: 45’
TRƯỜNG THCS TT CAO PHONG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Họ và tên:……………………….….. MÔN THI: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: 8 ………… Điểm: Nhận xét của giáo viên:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại . B. Kim loại màu . C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 3: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít.
Câu4: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc.
Câu 5: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 6: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7(1 điểm): Hãy nêu công dụng của các dụng cụ gia công?
Câu 8 (3điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và
hình chiếu cạnh của vật thể (theo kích thước tuỳ chọn).
Câu 9 (2 điểm) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của
từng loại mối ghép? Nêu ví dụ.
Câu 10 (1 điểm): Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B B A D C
II– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
. 0,25
Búa: Có cán làm bằng gỗ, đầu búa bằng thép dùng
đề đập tạo lực. 0,25
Cưa (loại cưa sắt): Dùng để cắt các vật gia công làm
Câu 7 (1điểm) bằng sắt, thép.
0,25
Đục: Dùng để chặt các vật gia công làm bằng sắt. Dũa: Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù
0,25 các cạnh sắc làm bằng thép...
Câu 8
(3 điểm)
Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm
0,75
0,75
Câu 9 (2điểm)
Chi tiết máy thường được ghép với nhau theo 2 kiểu mối ghép: - Mối ghép cố định: các chi tiết không có sự chuyển động tương đối với nhau. - Mối ghép động: các chi tiết có sự chuyển động tương đối với nhau để thuận lợi cho quá trình gia công, lắp ráp, sửa chữa và sử dụng.
Hs tự lấy ví dụ 0,5
Câu 10 0,5
(1 điểm)
- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. - Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. 0,5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I
MÔN CÔNG NGHỆ 8
TRẮC NGHIỆM: Ôn toàn bộ nội dung đã học. I.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Hình nón được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song
với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì?
Câu 2: Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì
trong sản xuất ?
Câu 3: Nêu khái niệm về hình chiếu? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ
như thế nào?
Câu 4: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại
đen và kim loại màu?
Câu 5: Hãy nêu công dụng của các dụng cụ gia công?
Câu 6 :Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại
mối ghép? Nêu ví dụ.
Câu 7: Mối ghép bằng đinh tán và hàn được hình thành như thế nào? Nêu ứng dụng của
chúng.