UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG
(Bài kiểm tra có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Công nghệ – Lớp 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học
sinh......................................................
Lớp.......................................................................
......
Điểm: Bằng số:............ Bằng
chữ :...........................
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: ...............................
.............................................................................
......
.............................................................................
......
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ……….………....................
2. ……….…………................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………..…….......................
2. .……….………........................
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1 (1 điểm): Khi cây quang hợp, sẽ lấy khí nào từ không khí?
A. O-xi B. Carbonic C. Ni-tơ D. Hi-dro
Câu 2 (0,5 điểm): Em hãy nêu lợi ích ca hoa và y cnh đi với đời sng của con ngưi?
A. Làm cảnh, thanh lọc không khí, nhà cửa,…
B. Lá cây thường dùng để chữa bỏng, cầm máu, giúp làm lành sẹo,…
C. Hoa đã phơi khô được dùng để pha trà,giúp giải nhiệt cơ thể, giúp đẹp da,….
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 (0, 5 điểm): Đâu không phải là một đặc điểm của hoa mai?
A. Được trồng phổ biến ở miền Nam, nở vào mùa xuân.
B. Hoa thường có màu vàng, trắng.
C. Có hương thơm đặc trưng, nổi bật.
D. Tô điểm cho không gian ngày Tết thêm ấm cúng.
Câu 4 (0,5 điểm): Cây trạng nguyên có đặc điểm gì?
A. cây màu đỏ phía trên sau đó chuyển dần thành màu xanh, khi trưởng thành,
hình răng cưa.
B. Thân cây thuc loại thân gỗ, u m, có c vết sẹo do cành già bị rụng để lại.
C. Tán lá cây rậm rạp, um tùm, vô cùng xanh tốt.
D. Các lá cây mọc đối xứng nhau, phiến lá dày và mọng nước, có màu xanh đậm.
Câu 5 (0,5 điểm): Loại chậu nhỏ, nhẹ, phù hợp trồng cây để ở bàn là loại nào?
A. Gỗ B. Sắt C. Nhựa D. Xi măng
Câu 6 (0,5 điểm): Đâu không phải là loại giá thể dùng để trồng hoa, cây cảnh trong chậu
trong các loại giá thể sau đây?
A. Xơ dừa B. Đá cuội C. Mùn cưa D. Trấu hun
Câu 7 (0,5 điểm): Loại dng cụ trồng hoa, cây cnh dùng để xúc đất, xới xáo đt, làm tơi xốp,
A. Cưa sắt B. Kéo cắt tỉa cành cây
C. Xẻng nhỏ D. Bình tưới cây
Câu 8 (0,5 điểm): Vật liệu, dụng c, vt dụng cần thiết để trồng hoa, cây cnh trong chu gồm:
A. Xẻng nhỏ. B. Bình tưới cây, găng tay làm vườn.
C. Cây giống, giá thể. D. Cả A, B và C.
Câu 9 (0,5 điểm): Em hãy nêu các bước gieo hạt
A. Chun b vt liu, vt dng và dng c; cho giá th vào chu; gieo ht ging và chu; tưi nưc.
B. Cho giá th vào chu; chun b vt liu, vt dng và dng c; tưi nưc; gieo ht ging và chu.
C. Gieo ht ging và chu; cho giá th vào chu; chun b vt liu, vt dng và dng c; tưi nưc.
D. Tưi nưc,gieo ht ging và chu; cho giá th vào chu; chun b vt liu, vt dng và dng c.
Câu 10 (0,5 điểm): Trong bước 4 của các bước gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu có nói là
tưới nước lên bề mặt giá thể, các em lưu ý cần tưới như thế nào ?
A. Tưới nước bằng cách đổ mạnh nước vào giá thể.
B. Dùng xô để đổ nước lên giá thể.
C. Dùng vòi nước xịt mạnh lên giá thể
D. Tưới nhẹ nước (dạng phun sương)
Câu 11 (0,5 điểm) : Sp xếp các ớc sau đđược các ớc trng hoa, cây cảnh trong chu
1. Trồng cây
2. Tưới nước
3. Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ
4. Cho giá thể vào chậu
5. Đậy bớt lỗ thoát nước
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 5, 4, 3, 2, 1 C. 3, 5, 4, 1, 2 D. 4, 2, 1, 3, 5
Câu 12 (1 điểm) : Vật liệu, dụng cụ, vật dụng nào sau đây là không cần thiết để trồng hoa,
cây cảnh trong chậu ?
A. Cây giống, giá thể B. Xà beng
C. Xẻng nhỏ D. Bình tưới cây, găng tay làm vườn.
Câu 13 (1,0 điểm) : Cây thiếu ánh sáng có biểu hiện gì ?
A. Cây yếu, vươn dài. B. Lá cây bị vàng. C. Cháy lá. D. Lá cây màu đỏ đậm
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 14 (1,0 điểm): Cho các từ: nở quanh năm, trồng phổ biến ở miền Bắc, em hãy điền từ
thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây
a) Hoa hồng là loài hoa đẹp, ……………………., có hình dángơng thơm nổi bật,
được trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
b) Cây hoa đào……………………., hoa thường màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng
nhạt, nở vào mùa xuân.
Câu 15 (1,0 điểm): Nêu các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu?
--------HẾT--------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯNG PTDTBT TH S1 XÃ NA TÔNG
(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Công nghệ - Lớp 4
A. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho điểm theo thang điểm 10, không
cho điểm 0 (không). Điểm của bài kiểm tra phần trắc nghiệm t luận nếu điểm thập
phân thì không làm tròn. Sau khi chấm thì điểm bài kiểm tra được làm tròn số nguyên.
(Thí dụ: 9,25 làm tròn là 9; 7,5 làm tròn là 8.
B. Đáp án, biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đáp
án
B D C A C B C D A D C B A
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 14. Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
a) Hoa hồng là loài hoa đẹp, nở quanh năm, có hình dáng và hương thơm nổi bật, được
trồng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
b) Cây hoa đào trồng miền Bắc, hoa thường màu đỏ, màu trắng hoặc màu hồng
nhạt, nở vào mùa xuân.
Câu 15. Các việc cn làm sau khi gieo hạt hoa, cây cnh trong chu: (mỗi ý đúng đưc 0.5 đim);
- Tưới nước đủ ẩm cho giá thể.
- Thu dọn dụng cụ và vệ sinh sạch sẽ sau khi gieo hạt hoa và cây cảnh.
--------HẾT------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 4
I. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Chủ
đề/Mạc
h nội
dung
Nội dung
kiến thức
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Kết nối)
Mức 3
(Vận dụng)
Phần 1:
Công
nghệ và
đời sống
Lợi ích của
hoa, cây
cảnh trong
đời sống
- Nêu được lợi ích
của hoa và cây
cảnh đối với đời
sống.
- hứng thú với
việc trồng, chăm
sóc và bảo vệ hoa,
cây cảnh
- Vận dụng kiến thức
đã học vào thực tiễn
qua việc chia sẻ được
lợi ích của hoa và cây
cảnh trồng trường
hoặc gia đình.
Một số loại
hoa, cây
cảnh phổ
biến
- Nhận biết được
một số loại hoa
phổ biến trong
cuộc sống hằng
ngày
- tả được đặc
điểm của một số
loại cây trong
khuôn viên trường
học
- Yêu hoa, yêu cây,
thích thú với c loại
hoa, cây cảnh.
Vật liệu
dụng cụ
trồng hoa
hoa, cây
cảnh trong
chậu
- Trình bày được
đặc điểm của một
số loại chậu trồng
hoa, cây cảnh.
- Nêu được một số
loại giá thể dùng
để trồng hoa, cây
cảnh trong chậu
- tả được một
số cách sử dụng
dụng cụ trồng hoa,
cây cảnh trong
chậu
- Vận dụng kiến thức
đã học vào thực tiễn
qua viếc sử dụng dụng
cụ trồng hoa, cây cảnh
trong chậu để chăm
sóc các loại hoa, cây
cảnh trong chậu
trường hoặc ở nhà
Gieo hạt
hoa, cây
cảnh trong
chậu
- Tóm tắt được nội
dung các bước
gieo hạt hoa, cây
cảnh trong chậu.
- Sử dụng được
một số dụng cụ cần
thiết để gieo hạt
hoa, cây cảnh
trong chậu
- Thực hiện được việc
gieo hạt hoa, cây cảnh
trong chậu
Trồng hoa,
cây cảnh
trong chậu
- Tóm tắt được nội
dung các bước
trồng hoa, cây
cảnh trong chậu
- Sử dụng được
một số dụng cụ cần
thiết để trồng hạt
hoa, cây cảnh
trong chậu
- Thực hiện được việc
trồng hoa, cây cảnh
trong chậu
Chăm sóc
hoa, cây
cảnh trong
chậu
- tả được c
công việc ch yếu
để chăm sóc một
số loại hoa cây
cảnh phổ biến
- Chăm sóc được
một số loại hoa,
cây cảnh trong
chậu
- Chăm c được một
số loại hoa, cây cảnh
trong chậu
MA TRẬN SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM
Mạch
kiến
thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
(nhận
biết)
Mức 2
(Kết nối)
Mức 3
(vận
dụng)
Tổng điểm và tỷ lệ %
TN TL/
TH TN TL/
TH TN TL/
TH Tổng TL
Lợi ích của hoa, cây
cảnh trong đời sống
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 0,5 1,5 15%
Một số loại hoa, cây
cảnh phổ biến
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0.5 0,5 1 2,0 20%
Vật liệu dụng cụ
trồng hoa hoa, cây cảnh
trong chậu
Số câu 2 1 3
Số điểm 1 0,5 1,5 15%
Gieo hạt hoa, cây cảnh
trong chậu
Số câu 2 1 2
Số điểm 1 0,5 1,5 15%
Trồng hoa, cây cảnh
trong chậu
Số câu 1 1 13
Số điểm 0,5 1 12,5 25%
Chăm sóc hoa, cây cảnh
trong chậu
Số câu 1 1
Số điểm 1 1 10%
Tổng
Số câu 8 5 1215
Số điểm 5,0 3,0 2,0 10
Tỷ lệ % 50% 0% 30% 0% 0% 20% 100%
Số câu Điểm Tỷ lệ
Lí thuyết 13 8 80%
Tự luận 22 20%