Họ và tên HS……………………….
Lớp: …….Trường THCS Lê Lợi
Số BD: .............. Phòng: .............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
Điểm
Chữ ký giám khảo
Chữ ký của giám thị
Số TT
I. Trc nghim (5đ)
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở?
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2.Yếu t nào to nên ngôi nhà bền và đẹp?
A.gỗ, đá, cát. B. gch, cát. C. vt liu xây dng. D. xi măng, cát.
Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B.Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 4. Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tng, tn dụng ưu thế mt tiền để kinh doanh thưng thy
khu vc nào?
A. Nhà nông thôn. B. Nhà mt ph. C. Nhà chung cư. D. Nhà vùng núi.
Câu 5. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò
chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống.
Câu 6. Cần thực hiện các biện pháp gì để tiết kiệm năng lượng?
A. Thiết kế nhà đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên.
B. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng.
C. Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường: gió, mặt trời....
D. Tt c bin pháp trên.
Câu 7. Có th đun nóng nước mt cách nhanh chóng là chức năng của đ dùng điện nào?
A. Đèn đin. B. m điện. C. Qut đin. D. Nồi cơm đin.
Câu 8. chức năng bao kín, gi nhit liên kết các b phn khác chức năng ca b phn
nào trong nồi cơm điện?
A.Np ni. B. Mâm nhit. C. Ni nu. D. Thân ni.
Câu 9. Đại lượng đin đnh mc chung của đồ ng điện là
A. điện áp định mức. B. công suất định mức.
C. điện áp định mức và công suất định mức. D. điện áp hoặc công suất định mức.
Câu 10. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển.
C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
Câu 11. Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V 40W. Các số đó có ý nghĩa lần lượt là
A. Điện năng và công suất định mức. C. Điện áp định mc và công sut đnh mc.
B. ờng độ và công suất định mc . D. Công suất định mức và điện áp định mức.
Câu 12. Để la chọn đ dùng điện cho gia đình ta cần lưu ý gì?
A.La chn loi có thông s kĩ thuật và tính năng phù hp vi yêu cu.
B. La chn loi có kh năng tiết kim.
C. La chn loi có giá phù hp vi tài chính.
D. Tt c các lưu ý trên đều đúng.
Câu 13. Tình huống nào sau đâyy mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm.
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện.
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến điều gì?
A. Dung tích nồi. B. Dung tích và chức năng nồi.
C. Dung tích nồi hoặc chức năng nồi. D. Chức năng nồi.
Câu 15. Cn thc hiện lưu ý gì khi sử dng nồi cơm điện?
A. Có th m np kim tra cơm đã chín hay chưa khi nồi đang nu.
B. Có th nu nhiều hơn số ng gạo quy định ca ni mt ít.
C. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo, thoáng mát.
D. Có th dùng đũa tre đ bt l ca van thoát hơi để m nhanh chín.
II. Tự luận (5đ)
Bài 1 (2đ). Trình bày cu to và chức năng của các b phn chính trong bếp hng ngoi?
i 2 (2đ). Nêu nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
Bài 3 (1đ). Nhà em thuc kiu kiến trúc nhà nào? Hãy cho biết nhà em nhng khu
vc nào?
--Hết--