KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng % Tổng điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Số CH
Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
1 Vẽ kỹ
thuật
Tiêu
chí
trình
bày
BVKT
1 1 5
2
Vật
liệu cơ
khí
1.1. V
ật liệu
kim
loai
2 3 5 25
1.2. V
ật liệu
phi
kim
loại
2 2 10
3
Gia
công
cơ khí
1.1. Đ
o và
vạch
dấu
1 1 1 1 25
1.2. C
ưa 1 1 1 1 15
1.3. Đ
ục 1 1 2 10
1.4. D
ũa 1 1 2 10
Tổng 8 6 2 1 14 2
Tỉ lệ
(%) 40 30 20 10 70 30 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
KHUNG ĐĂLC TAM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 8
STT Ni dung Đơn viL
kiêOn thưOc
Mức độ
kiến
thức, kĩ
năng cần
kiểm tra,
đánh giá
SôO u hoMi theo mưOc đôL đánh giá
NhâLn
biêOt
Thông
hiêMu
VâLn duLng
thp
VâLn duLng
cao
1
V Kĩ
thut
Tiêu
chuẩn
trình y
bn vẽ k
thut
Nhận
biết:
Quy ước
trình bày
BVKT
1
2 Vật liệu
cơ khí
1.1.Vật
liu kim
loai
Nhn
biết:
-Cách
phân loi
gang và
thép.
Thông
hiu:
-Tính
chất
bn ca
VLKL.
-Tính cơ
hc ca
VLCK.
-Thành
phn St
và Cacbon
có trong
KL đen
nh hưng
như thế
nào đến
vt liu.
2
3
1.2.Vật
liu phi
kim loi
Nhn
biết:
Tính chất
ca cao su
và cht
do nhit
rn.
2
3 Gia công
cơ khí
1.1. Đo và
vch du
Nhn
biết:
-Các
dng c
xác đnh
tr s thc
ca góc.
Vn
dng:
-Cách
s dng
dng c
đo kiểm
và vch
du
1
1
1.2. Cưa Thông
hiu:
-Nhng
nguyên
tc an
toàn khi
cưa.
Vn
dng:
-Ti sao
không th
s dng 1
lưi cưa
đ ct các
vt liu
khác
nhau.
1
1
1.3. Đc Nhận
biết:
-Tư thế
khi đc
KL
1
1
Thông
hiu:
-Khoảng
cách an
toàn khi
cưa
1.4.a Nhn
biết:
-Quy
trình khi
dũa kim
loi.
Thông
hiu:
-Thao
tác an
toàn khi
dũa KL
1
1
TôMng 8 6 1 1
Phòng GDĐT huyện Long Điền ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
Trường THCS Nguyễn Huệ Môn: Công Nghệ 8
Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45p
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B.Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
C. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
D.Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
Câu 2: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:
A. Thước đo góc vạn năng B. Êke C. Ke vuông D. Thước cặp
Câu 3: Thép có tỉ lệ carbon:
A. < 2,14% B. ≥ 2,14% C. > 2,14 D. ≤ 2,14%
Câu 4: Đâu là tính chất của cao su?
A.Có tính đàn hồi cao, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt
B. Độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa sẽ
chuyển sang màu nâu
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa
chất tác dụng