KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 9

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề ) Lớp:…………………

Điểm Nhận xét của giáo viên

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của nghề trồng cây ăn quả là A. cung cấp quả cho người tiêu dùng và xuất khẩu. B. cung cấp quả cho người tiêu dùng và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. cung nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. D. cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Câu 2. Yêu cầu của nghề trồng cây ăn quả với người lao động là

A.

phải có tri thức khoa học, yêu nghề yêu thiên nhiên, có sức khỏe tốt.

B. Có cả rễ cọc và rễ con. D. Chỉ có rễ con.

B. đốn tạo hình. D. đốn tạo quả.

B. ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.

B. Xử lý bằng hóa chất. D. Chiếu tia phóng xạ.

C. 1,5cm. D. 2cm. B. 1cm.

D. 15-20cm.

B. hệ số nhân giống thấp. D. đòi hỏi kỹ thuật.

B. phải có sức khỏe tốt. C. phải yêu quê hương đất nước. D. phải có tri thức khoa học, yêu nghề, yêu thiên nhiên. Câu 3. Cây ăn quả có các loại rễ nào? A. Chỉ có rễ cọc. C. Không có rễ. Câu 4. Ở Miền Bắc đâu là thời vụ thích hợp trồng cây ăn quả? A. Tháng 2 đến tháng 4. B. Tháng 8 đến tháng 10. C. Tháng 2 đến tháng 4 và Tháng 8 - tháng 10. D. Tháng 4 đến tháng 5. Câu 5. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là A. đốn phục hồi. C. đốn tạo cành. Câu 6. Ghép cành gồm các kiểu A. ghép áp, ghép chẻ bên. C. ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép áp. D. ghép áp, ghép chẻ bên, ghép nêm. Câu 7. Cách bảo quản nào sau đây không dùng để bảo quản quả cây ăn quả mọng nước? A. Chất thành đống trong kho. C. Bảo quản trong kho lạnh. Câu 8. Dùng dao cắt vát cành giâm có đường kính là A. 0,5cm . Câu 9. Khoanh vỏ cành chiết ở vị trí cách trạc cành từ A. 5-7cm. B. 10-15cm. C. 7- 9cm. Câu 10. Phương pháp nhân giống giâm cành có ưu điểm A. cây mau già. C. ra hoa, quả sớm. Câu 11. Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi là A. 250C. C. 250C – 270C. B. 270C. D. 300C.

B. Đất phù sa ven sông. D. Đất phù sa cổ.

B. Giâm cành. D. Giâm cành, chiết cành, ghép cành.

B. loại đất. D. không phụ thuộc vào yếu tố nào.

B. 20 - 25 ngày. D. 30 ngày.

Câu 12. Cây ăn quả có múi thích hợp với loại đất nào? A. Đất phù sa cổ, đất phù sa ven sông, đất bazan. C. Đất bazan. Câu 13. Người ta nhân giống cây có múi bằng phương pháp nào? A. Chiết cành. C. Ghép cành. Câu 14. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào A. địa hình. C. địa hình và loại đất. Câu 15. Trộn phân chuồng, phân lân, phân kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? A. 20 ngày. C. 25 ngày. Câu 16. Nhiệt độ bảo quản quả có múi trong kho lạnh, xe lạnh là A. 00C. B. 10C. C. 30C. D. 10C – 30C. PHẦN II. TỰ LẬN (6,0 điểm) Câu 1(1đ). Hãy nêu các phương pháp nhân giống cây ăn quả? Câu 2(2đ). Trình bày đặc điểm thực vật của cây ăn quả? Câu 3(1đ). Yêu cầu ngoại cảnh về nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa và ánh sáng đối với cây ăn quả? Câu 4(1đ). Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng của quả cây có múi? Câu 5(1đ). (Học sinh khuyết tật không làm) a. Kể tên các phương pháp nhân giống cây trồng mà em đã được thực hành? b. Trong các phương pháp vừa nêu thì em thấy ở địa phương mình thường sử dụng phương pháp nào nhất? c. Hãy kể tên một số giống cây trồng vận dụng phương pháp đó?

=====Hết====

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

BÙI VĂN HIỆP

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................