
PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Đâu không phải yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?
A. Kiến thức. B. Sắc đẹp. C. Thái độ. D. Sức khỏe.
Câu 2. Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa mạng điện và các thiết bị điện.
B. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện.
C. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt.
D. Lăp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
Câu 3. Vật liệu điện nào được dùng trong truyền tải điện năng?
A. Dây cáp điện và dây dẫn điện. B. Các loại đồng hồ đo điện.
C. Các loại đồ dùng và thiết bị điện D. Các vật liệu cách điện.
Câu 4. Trên kí hiệu của dây dẫn điện là: M(nxF). Hãy cho biết, kí hiệu F là gì?
A. Lõi đồng. B. Số lõi dây.
C. Tiết diện lõi dây. D. Lõi sắt.
Câu 5. Đâu không phải là vật liệu cách điện?
A. Vỏ cầu chì. B. Puli sứ. C. Đồng. D. Vỏ đui đèn.
Câu 6. Hãy cho biết, V là kí hiệu trên đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Oát kế. D. Công tơ điện.
Câu 7. Công dụng của Oát kế là
A. đo điện áp. B. đo dòng điện.
C. đo công suất. D. đo điện năng tiêu thụ.
Câu 8. Bước đầu tiên của sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở là
A. tìm hiểu cách sử dụng đồng hồ vạn năng.
B. đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng.
C. đo điện áp bằng đồng hồ vạn năng.
D. tìm hiểu cách sử dụng ampe kế.
Câu 9. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng gồm mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 10. Đồng hồ vạn năng dùng để đo
A. cường độ dòng điện, điện trở, điện áp.
B. cường độ dòng điện, công suất, điện áp.
C. cường độ dòng điện, điện trở, công suất.
D. điện trở, công suất, điện áp.
Câu 11. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Mối nối dây dẫn phải đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Nối rẽ là
A. mối nối thẳng. B. mối nối phân nhánh.
ĐỀ CHÍNH THỨC
M Đ A