MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2022 - 2023

Vận dụng

Nhận biết Thông hiểu TỔNG Vận dụng (Cao) Chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN Vận dụng (Thấp) TL TN TL

1. Giới thiệu về nghề điện dân dụng - Biết được một số thông tin cơ bản về nghề điện dân dụng (câu 4, câu 6, câu 11)

3 câu 0.75đ - Hiểu được vai trò, vị trí của nghề điện dân dụng (câu 1) 1 câu 0.25đ 4 câu 1.0đ Số câu Số điểm

- Biết được một số vật liệu điện thường dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà (câu 2) - Hiểu một số vật thông điện liệu dụng (câu 10, câu 24) - Đọc kí hiệu dây dẫn bọc cách điện (câu 15)

2. Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

1 câu 0.25đ 2 câu 0.5đ 1 câu 0.25đ 4 câu 1.0đ

Số câu Số điểm 3. Dụng cụ dùng trong lắp đăt mạng điện.

- Kể tên được một số dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà (câu 3, câu 8)

2 câu 0.5đ - Hiểu cách sử dụng một số dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà (câu 5, câu 12) 2 câu 0.5đ 4 câu 1.0đ

Số câu Số điểm 4. Sử dụng đồng hồ đo điện Biết cách sử dụng đồng hồ đo điện (câu 13, câu 19) - Hiểu trình tự các bước dụng sử đồng hồ đo điện (câu 21)

2 câu 0.5đ - Tính được sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế (câu 9) 1 câu 0.25đ 6 câu 1.5đ

Số câu Số điểm 5. Nối dây dẫn điện

- Kể tên và nêu được các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện. (Bài 1)

1 câu 0.25đ Xác định được các phương pháp, quy trình nối và cách điện dây dẫn điện (câu 7, câu 14, câu 16, câu 23)

1 câu 1.5đ 4 câu 1.0đ 5 câu 2.5đ

Số câu Số điểm 6. Lắp mạch điện bảng điện - Nhận biết được các thiết bị điện trên bảng điện (câu 17, câu 22) - Xác định được quy trình lắp mạch điện (câu 18, câu - Trình bày sự khác nhau giữa sơ đồ - Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện

20) (Bài 3)

nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện (Bài 2)

2 câu 0.5đ 2 câu 0.5đ 1 câu 1.5đ 1 câu 1.0đ

Số câu Số điểm TS câu hỏi

TS điểm 11 câu 4(điểm) 40% 12 câu 3.0(điểm) 30% 4 câu 3.0(điểm) 30% 4 câu 3.0đ 27 câu 10(điểm) 100%

TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG

Họ và tên: ………………………...

Lớp: …………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 45 phút

Điểm Nhận xét của giáo viên

A. TRẮC NGHIỆM (6đ) Chọn đáp án đúng điền vào phiếu trả lời. 6 Câu 5 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12

Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

C. lao động sản xuất; D. cả 3 đáp án trên.

B. ống luồn dây dẫn; C. vỏ đuôi đèn; D. thiếc.

B. Panme. D. Búa. C. Đồng hồ vạn năng.

C. tốt nghiệp cấp THPT D. tốt nghiệp cấp đại học

C. thước góc; B. thước dây; D. thước cặp.

Đáp án Câu 1: Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ: A. đời sống; B. sinh hoạt; Câu 2: Vật liệu không phải vật liệu cách điện là: A. puli sứ ; Câu 3: Dụng cụ không phải dụng cụ cơ khí là: A. Thước. Câu 4: Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa: A. tốt nghiệp cấp tiểu học B. tốt nghiệp cấp THCS Câu 5: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. thước dài ; Câu 6: Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:

C. tiếp xúc nhiều với hóa chất độc hại; D. làm việc tại khu vực có điện.

C. chống gỉ; D. giúp cách điện tốt.

C. cường độ dòng điện; D. điện trở.

D. 4V C. 3,5V

C. dây dẫn 1 pha; D. dây dẫn nhiều pha.

C. Vôn kế; D. oát kế hoặc đồng hồ vạn năng.

D. đáp án khác C. nhỏ nhất B. bất kì

D. 7 bước C. 6 bước B. 5 bước

B. M(1,5x1,5) D. M(1,5x2) C. M(2x1,5)

Kiểm tra mối nối (3) Cách điện mối nối (6) Hàn mối nối (2) Bóc vỏ cách điện (5)

C. 5, 1, 3, 4, 2, 6 D. 5, 4, 1, 3, 2, 6

C. công tắc, bóng đèn,ổ cắm;

D. cầu chì, công tắc, bóng đèn.

D. 6 bước C. 5 bước B. 4 bước

A. thường phải đi lưu động; B. làm việc ngoài trời; Câu 7: Mục đích sai khi hàn mối nối trước khi bọc cách điện là: A. tăng sức bền cơ học cho mối nối; B. giúp dẫn điện tốt; Câu 8: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng: A. cường độ sáng; B. hiệu điện thế; Câu 9: Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 3V B. 4,5V Câu 10: Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại: A. dây dẫn trần; B. dây dẫn có bọc cách điện; Câu 11: Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là: A. nguồn điện một chiều và xoay chiều dưới 380V; B. nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 500V; C. nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V; D. dòng điện một chiều. Câu 12: Để đo điện áp ta sử dụng: A. ampe kế hoặc đồng hồ vạn năng; B. vôn kế hoặc đồng hồ vạn năng; Câu 13: Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng phải bắt đầu từ thang đo: A. lớn nhất Câu 14: Quy trình nối dây gồm: A. 4 bước Câu 15: Kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện lõi đồng có số lõi dây là 2 và tiết diện của lõi dây là 1,5 mm2 là: A. M(2x2) Câu 16: Xét các bước nối dây dẫn điện: Nối dây (1) Làm sạch lõi (4) Quy trình đúng là: A. 5, 1, 4, 3, 2, 6 B. 5, 4, 1, 2, 3, 6 Câu 17: Trên bảng điện có những phần tử: A. cầu chì, ổ cắm, bóng đèn; B. ổ cắm, cầu chì, công tắc; Câu 18: Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm: A. 3 bước Câu 19: Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng không được: A. bắt đầu đo từ thang đo lớn nhất;

B. chập que đo và điều chỉnh núm cho kim chỉ 0 mỗi lần đo; C. chạm tay vào đầu kim đo hay phần tử đo; D. cắt mạch điện cân đo. Câu 20: Trong các bước vẽ sơ đồ lắp đặt, “Xác định vị trí bảng điện, bóng đèn” thuộc bước thứ : A. 2 D. 1 C. 3 B. 4

C. thiết bị lấy điện của mạng điện; D. thiết bị đóng cắt.

B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

Câu 21: Các bước đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện là: A. đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện; B. nối mạch điện thực hành; C. đo điện năng tiêu thụ của mạch điện; D. cả 3 đáp án trên. Câu 22: Trên bảng điện không lắp những thiết bị: A. thiết bị chiếu sáng; B. thiết bị bảo vệ; Câu 23: Số loại mối nối dây dẫn điện có: A. 2 loại Câu 24: Đối với mạng điện trong nhà, cáp điện được sủ dụng: A. dẫn điện từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ điện; B. dẫn điện để truyền tải điện cho dây pha và dây trung hoà; C. lắp đặt ở những môi trường khác nhau như chịu nắng, chịu mưa, chịu va đập cơ học; D. lắp đặt đường dây hạ áp dấn điện từ lưới điện gần nhất vào nhà. B. TỰ LUẬN (4đ) Bài 1: (1.5đ) Trình bày các loại mối nối dây dẫn điện và yêu cầu của mối nối. Bài 2: (1.5đ) Phân biệt sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của mạch điện. Bài 3: (1.0đ) Vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 công tắc hai cực điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.

-----------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9

NĂM HỌC 2022 – 2023

I. Trắc nghiệm

Mỗi câu đúng 0.25 đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

D C B D C C A B B A B

14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D Câu 13

C C D B B C A D A B D

Đáp án A II. TỰ LUẬN

Bài 1

* Các loại mối nối dây dẫn điện: (0.5đ)

- Mối nối thẳng.

- Mối nối phân nhánh.

- Mối nối dùng phụ kiện.

* Yêu cầu mối nối:

- Dẫn điện tốt: Điện trở mối nối nhỏ để dòng điện truyền qua dễ dàng. (0.25đ)

- Độ bền cơ học cao: chịu được sức kéo, cắt và sự rung chuyền. (0.25đ)

- An toàn điện: được các điện tốt, mối nối không sắc để tránh làm thủng lớp băng keo

cách điện. (0.25đ)

- Đảm bảo mặt mĩ thuật: Mối nối gọn, đẹp. (0.25đ)

Bài 2

Loại sơ đồ Đặc điểm Công dụng

Sơ đồ nguyên lí Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử. (0.5đ) Để tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện. (0.25đ)

Sơ đồ lắp đặt Biểu thị vị trí lắp đặt của các phần tử. (0.5đ) Dự trù vật liệu lắp đặt, sửa chữa mạch điện. (0.25đ)

Bài 3

A O

- Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt: 1.0 điểm - Vẽ sai dây: -0.5 điểm - Sai kí hiệu của các phần tử trong mạch điện: -0.25 điểm mỗi kí hiệu