MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm. - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
Mạch
nội
dung
Nội dung/
Chủ đề/Bài
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số câu Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. An toàn lao động trong nấu
ăn.
2
(Câu
1, 2)
1
(Câu 3)
1
(Câu 2) 3 1 3
2. Xây dng thc đơn. 4
(Câu
4, 5, 6,
7)
1
(Câu 8)
1
(Câu 3) 5 1 3,66
3. Trình bày trang trí bàn
ăn.
2
(Câu
9, 10)
1
(Câu 15)
1
(Câu 1) 3 1 2
4. Thực hành chế biến các món
ăn không sử dụng nhiệt.
2
(Câu
11, 12)
2 0,66
5. Thực hành chế biến các món
ăn có sử dụng nhiệt.
2
(Câu
13, 14)
2 0,66
Tổng số câu 12 / 3 1 / 1 / 1 15 3
Tỉ lệ % 40% 0% 10% 20% / 20% / 10% 50
%
50
%
100
%
Tỉ lệ
chung 40% 30% 20% 10% 50% 50
%
100
%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT
Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 An toàn
lao động
trong nấu
ăn
Nhận biết:
- Biết được các dụng cụ thiết bị dễ gây tai nạn trong
nhà bếp.
Thông hiểu:
- Hiểu được việc quan tâm đến an toàn lao động
trong nhà bếp.
Vận dụng:
- Trình bày được những biện pháp phòng tránh tai
nạn, rủi ro khi sử dụng bếp nấu.
2 TN
(Câu 1, 2)
1TN
(Câu 3)
1TL
(Câu 2)
2 Xây dng
thực đơn.
Nhận biết:
- Biết cách xây dựng thực đơn dành cho bữa ăn
hằng ngày.
- Biết được các thực đơn không phù hợp cho các
bữa liên hoan chiêu đãi.
Thông hiểu:
- Hiểu được do cần xây dựng thực đơn cho một
bữa ăn.
Vận dụng cao:
- Thực hiện y dựng thực đơn cho bữa ăn hằng
ngày của gia đình.
4 TN
(Câu 4, 5, 6,
7)
1 TN
(Câu 8)
1 TL
(Câu 3)
3 Trình bày
và trang trí
bàn ăn.
Nhận biết:
- Biết được một số hình thức trình bày bàn ăn.
- Biết đượcch trang trí bàn ăn theo hình thức của
2 TN
(Câu 9, 10)
1 TN
(Câu 15)
1 TL
(Câu 1)
người Việt Nam.
Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa của việc trình bày trang trí
bàn ăn.
- Hiểu được sự giống khác nhau của việc trang
trí bàn ăn theo hình thức Việt Nam và phương Tây.
4 Thực hành
chế biến
các món ăn
không sử
dụng nhiệt.
Nhận biết:
- Biết được nguyên liệu trong món mộn ngó sen.
- Nhận biết những món ăn không sử dụng nhiệt.
2TN
(Câu 11, 12)
5 Thực hành
chế biến
các món ăn
có sử dụng
nhiệt.
Nhận biết:
- Nhận biết các yêu cầu của món nấu.
- Nhận biết cách sơ chế của món bò kho.
2 TN
(Câu 13, 14)
Tổng 12 TN 3 TN,
1 TL
1 TL 1 TL
Tỉ lệ % 40 30 20 10
Tỉ lệ chung 70 30
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp?
A. Các loại dao nhọn, sắc. B. Bếp ga.
C. Lò nướng. D. Nồi cơm điện.
Câu 2. Có mấy loại dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nhà bếp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Tại sao phải quan tâm đến việc đảm bảo an toàn lao động trong nhà bếp?
A. Để tránh thức ăn rơi vãi trong nấu ăn.
B. Để tránh nhầm lẫn gia vị khi thực hiện nấu ăn.
C. Để tránh tình trạng hư hại đồ dùng trong nấu ăn.
D. Để tránh rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi nấu ăn.
Câu 4. Khi xây dựng thực đơn cho gia đình, cần chú ý đến mấy điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Khi xây dựng thực đơn cần quan tâm đến đặc điểm nào của các thành viên
trong gia đình?
A. Tuổi tác, tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống.
B. Sở thích ăn uống, nghề nghiệp, hoạt động, cân nặng của từng người.
C. Tuổi tác và sở thích ăn uống, nghề nghiệp, sức khỏe của từng người.
D. Tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, tuổi tác, cân nặng của từng người.
Câu 6. Trái cây có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới?
A. Món khai vị. B. Món chính.
C. Món nóng. D. Món tráng miệng.
Câu 7. Món ăn nào không phù hợp trong tiệc cưới?
A. Gỏi ngó sen. B. Rom chả. C. Cá kho. D. Lẩu thập cẩm.
Câu 8. Tại sao phải xây dựng thực đơn trong nấu ăn?
A. Vì để biết món nào ăn trước món nào ăn sau, ăn món nào ngon hơn thì ăn trước.
B. Vì để biết ăn món gì trong thực đơn, có những món nào ăn kèm trong bữa ăn.
C. Vì để biết cần chi tiêu bao nhiêu tiền cho bữa ăn, chọn các món ăn phù hợp và biết
được món nào nên ăn.
D. để biết tính toán lập kế hoạch đáp ứng việc ăn món gì, món nào trước, món
nào sau, và món nào ăn kèm.
Câu 9. Điểm cần lưu ý khi dùng khăn trải bàn là gì?
A. Dùng khăn trải bàn bằng vải hoa to.
B. Dùng khăn trải bàn màu trắng hoặc màu trơn.
C. Dùng khăn trải bàn bằng vải rằn ri.
D. Dùng khăn trải bàn màu sắc sặc sỡ.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19.8
Họ tên HS: ……………………………
Lớp: 9
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
….………………………………………………………
….………………………………………………………
Câu 10. Phần ăn theo phong cách Việt Nam không có:
A. Bát đựng nước chấm. B. Bát ăn cơm.
C. Dao, nĩa. D. Khăn ăn.
Câu 11. Làm thế nào để giữ được ngó sen trắng?
A. Ngâm ngó sen trong nước lạnh có pha giấm.
B. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha phèn.
C. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha giấm.
D. Ngâm ngó sen trong nước nóng có đường.
Câu 12. Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Nộm ngó sen. B. Gà hấp bia.
C. Xôi vò. D. Chè hoa cau.
Câu 13. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Ướp thịt bò và hỗn hợp gia vị trong bao lâu để bò ngấm đều gia vị?
A. 30 phút. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 15 phút.
Câu 15. Tại sao phải trình bày và trang trí bàn ăn?
A. Vì trình bày và trang trí bàn ăn đóng vai trò rất quan trọng trong việc kích thích vị
giác, giúp ăn ngon hơn.
B. trình bày trang trí bàn ăn góp phần làm cho bữa ăn thêm ơm tất ngon
miệng hơn.
C. trình bày trang t bàn ăn giúp thay đổi hương vị của món ăn trông món
ăn đẹp mắt hơn.
D. trình bày trang trí bàn ăn giúp cho người ăn cảm nhận được hương vị của
món ăn.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam phương Tây khác
nhau?
Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh tai nạn, rủi ro khi sử
dụng bếp nấu?
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn dùng cho các bữa ăn thường ngày của
gia đình em?
====Hết====
Người duyệt đề Người ra đề
Nguyễn Thị Bích Ngân Nguyễn Đình Quả
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM