PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ – Lớp 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang)
Mã đề B
Họ tên : ...................................................................... Lớp : ..............SBD…............
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký giám thị
C. Búa. D. Bình tưới. B. Xẻng.
D. hoa. B. các loại quả. C. hoa, quả và hạt.
B. Từ tháng 2 đến tháng 4. D. Từ tháng 6 đến tháng 7.
B. 2 khu vực. C. 4 khu vực. D. 3 khu vực.
B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành.
B. 0,4 – 1,2% đường. D. 40- 90% đường. C. 3- 6% đường.
D. 4 bước. C. 4 bước.
B. Phần bên trái. D. Phần bên phải.
D. 60 – 70 ngày.
D. Giâm cành. B. Tách chồi. C. Ghép.
B. 1/3 C. 1/5
C. Cam Sông Con. B. Cam Xã Đoài. D. Cam mật.
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Dụng cụ lao động nào sau đây không sử dụng cho nghề trồng cây ăn quả? A. Cuốc. Câu 2. Đối tượng lao động của nghề trồng cây ăn quả là: A. các loại cây ăn quả ngắn ngày có giá trị dinh dưỡng cao. B. các loại cây ăn quả lâu năm có giá trị kinh tế cao. C. các loại cây ăn quả lâu năm có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. D. các loại cây ăn quả ngắn ngày có giá trị kinh tế cao. Câu 3. Sản phẩm của nghề trồng cây ăn là: A. các loại hạt. Câu 4. Thời vụ giâm cành thích hợp ở các tỉnh phía Nam là: A. Từ tháng 1 đến tháng 2. C. Từ tháng 4 đến tháng 5. Câu 5. Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực? A. 5 khu vực. Câu 6. Ghép cành gồm các kiểu ghép là: A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ. C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. Câu 7. Thịt quả cây có múi chứa: A. 6- 12% đường. Câu 8. Quy trình chiết cành gồm có: A. 5 bước B. 4 bước. Câu 9. Khi chiết cành, bôi thuốc kích thích ra rễ vào vết cắt khoanh vỏ ở phía nào? A. Phần dưới. C. Phần trên. Câu 10. Khi chiết cành thì khoảng bao lâu rễ xuất hiện ở bầu đất? C. 10- 20 ngày. B. 30- 60 ngày. A. 20 -30 ngày. Câu 11. Ghép đoạn cành được thực hiện theo quy trình sau: A. Xử lí cành giâm - Cắt cành giâm- Cắm cành giâm- Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm- Xử lí cành giâm- Chăm sóc cành giâm - Cắm cành giâm. C. Cắt cành giâm- Xử lí cành giâm- Cắm cành giâm- Chăm sóc cành giâm. D. Cắm cành giâm - Cắt cành giâm- Xử lí cành giâm- Chăm sóc cành giâm. Câu 12. Trồng cây dứa bằng phương pháp nhân giống nào sau đây? A. Chiết cành. Câu 13. Ở bước chọn vị trí ghép và tạo miệng ghép của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ, cắt một lát lưỡi gà từ trên xuống có độ dày gỗ bằng bao nhiêu lần so với đường kính gốc ghép? D. 2. A. 1/2. Câu 14. Giống cam nào phân bố ở các tỉnh phía Nam? A. CamVân Du. Câu 15. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào: A. Địa hình, loại đất. C. Địa hình. D. Loại cây. B. Loại đất.
Trang 1/2 - Mã đề B
II/ TƯ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (3.0 điểm): Nghề trồng cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và kinh tế? Ngoài các giá trị về kinh tế cây ăn quả còn có tác dụng như thế nào đối với môi trường? Khi trồng cây ăn quả cần lưu ý những điều là gì? Câu 17 (2.0 điểm): Để khôi phục vườn quýt, cam ở địa phương, theo em nên sử dụng phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất để mang lại lợi ích kinh tế? Tại sao?
BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………….……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………