H và tên………………………………………. Lớp……………...……..SBD………………………….
Câu 1. Dựa vào atlat đa lý Vit Nam trang 18, các loi cây trồng được chú gii bng loi ký hiu
nào?
A. ng hình.
B. Hình hc.
C. Ch viết.
D. Bản đồ - biểu đồ.
Câu 2 . Để xác định v trí đa lý ca mt quc gia nên s dng loi bản đồ nào sau đây?
A. Hành chính.
B. T nhiên.
C. Khí hu.
D. Bản đồ nông nghip.
Câu 3. Vào ngày trăng Thưng huyn và H Huyn, dao động thy triu s có đc đim nào sau
đây?
A. Nh nht.
B. Ln nht.
C. Trung bình.
D. Lên xung 2 ln.
Câu 4. vùng gió mùa thưng xut hin các dòng bin
A. thay đổi hưng theo mùa.
B. thay đổi nhit đ theo mùa.
C. thay đổi đ m theo mùa.
D. thay đổi tc đ theo mùa.
Câu 5. Mc nưc lũ ca các sông ngòi miền Trung nước ta thưng lên rt nhanh do nguyên nhân
ch yếu nào sau đây?
A. Địa hình dc, lượng mưa lớn kéo dài.
B. Sông nh, dc, nhiu thác ghnh.
C. Sông ln, lòng sông rộng, mưa nhiều.
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiu ngày.
Câu 6. Th nhưỡng
A. lp vt chất tơi xốp trên b mt lc đa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. lp vt chất tơi xốp trên b mt lc đa đặc trưng bi đ PH.
C. lp vt chất tơi xốp trên b mt lc địa và đại dương.
D. lp vt chất tơi xốp trên b mt lc đa - nơi con người sinh sng.
Câu 7. Nhân t o sau đây không chịu nh hưởng ca lc Coriolit
A. Đất. B. Gió. C. Dòng bin. D. Khi khí.
Câu 8. nhng vùng hoang mc, sinh vt thường kém phát trin ch yếu là do
A. ợng mưa, độ m thp.
B. khu vc áp cao.
C. ng mùn ít, nghèo nàn.
D. nhit đ quá cao, mưa nhiều.
Câu 9. Đất ảnh hưởng đến s phát trin ca thc vt thông qua
A. tính chất và độ phì của đất.
B. độy ca tầng đất.
C. kh năng phân giải cht hữu cơ.
D. Tích t vt cht.
Câu 10. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói v ảnh hưởng ca khí hậu đến sinh vt?
A. ch ảnh hưởng đến s phát trin ca thc vt.
B. ảnh hưởng đến quá trình quang hp ca thc vt.
C. độ m cao thì sinh vt phát trin mnh.
D. ảnh hưởng đến phân b sinh vật theo vĩ độ.
Câu 11. Thước đo đưc s dng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. t sut sinh thô. B. tng t sut sinh.
S GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯNG THPT TRIU QUANG PHC
-------------------------------------
ĐỀ S O1
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 10
Thi gian: 45 phút
có 40 câu TN)
C. t sut sinh chung. D. t suất sinh đặc trưng theo tuổi.
Câu 12. Gii hn phía trên ca sinh quyn là
A. giáp tng ô - dôn ca khí quyn (22km).
B. giáp đỉnh tầng đối lưu (8 - 16km).
C. giáp đỉnh tầng bình lưu (50km).
D. giáp đỉnh tng gia (80km).
Câu 13. Trên trái đt có bao nhiêu múi gi âm (gi m hơn GTM)?
A. 11 B. 12 C. 24 D. 23
Câu 14. Yếu to ca khí hu quyết đnh s sng ca sinh vt?
A. c và nhiệt độ.
B. Nhit đ và đất.
C. c và con ngưi.
D. Ánh sáng và đt.
Câu 15. Loài cây ưa lạnh phân b ch yếu
A. các vĩ đ cao và các vùng núi cao.
B. các vùng ôn đới và các vùng đồng bng.
C. các vĩ đ thấp và các vùng ôn đới.
D. các vùng quanh cc Bc và Nam.
Câu 16. Các b phn hợp thành cơ cu nn kinh tế bao gm
A. Cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phn kinh tế, cơ cấu lãnh th.
B. Cơ cấu ngành nông nghiệp, cơ cấu ngành công nghiệp, cơ cấu ngành dch v.
C. Cơ cấu thành phn kinh tế nhà nước, ngoài nhà nưc, khu vc có vốn đầu tư nưc ngoài.
D. Cơ cấu kinh tế ngoài nhà nước, tư nhân, cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 17. Căn cứ vào ngun gc phân loi ngun lc, các ngun lc t nhiên để phát trin kinh tế
không bao gm
A. Dân cư, lao động.
B. Đất.
C. Khí hu.
D. Khoáng sn.
Câu 18. Khí hu chuyn t khô hn sang ẩm ướt dẫn đến s biến đổi ca dòng chy, thm thc
vt, th nhưỡng là biu hin ca s biến đổi theo quy lut
A. Thng nht và hoàn chnh.
B. Địa ô.
C. Địa đi.
D. Đai cao.
Câu 19. Nguyên nhân chính nào to nên quy lut đa ô?
A. Do s phân b ca lục địa và đại dương.
B. S thay đổi lưng bc x mt trời theo vĩ độ.
C. Ảnh hưởng ca các dãy núi chy theo hướng kinh tuyến.
D. Hot đng ca các đi gió thi thường xuyên trên Trái Đất
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng vi quá trình đô th hóa?
A. Quy mô các đô thị gim.
B. T l dân thành th tăng.
C. S ợng các đô thị ng.
D. Ph biến li sng thành th.
Câu 21. Số dân toàn thế giới năm 2015 7346 triệu người. Giả sử tỉ suất gia tăng dân số 1,2%
và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 - 2020. Số dân của năm 2014 là bao nhiêu triệu người?
A. 7258,9. B. 7257,8. C. 7287,8. D. 7169,6.
Câu 22. Đô th hóa các nưc đang phát triển có đặc đim
A. S ng dân thành th tăng nhanh.
B. S ng dân thành th tăng rt chm.
C. Din ra phù hp với tăng trưởng kinh tế.
D. Cơ sở h tầng đồng b.
Câu 23. Loại cơ cấu dân s nào th hin được tinh hình sinh t, tui th, kh năng phát triển dân
s và nguồn lao động ca mt quc gia?
A. Cơ cấu dân s theo đ tui.
B. Cơ cấu dân s theo lao động.
C. Cơ cấu dân s theo gii.
D. Cơ cấu dân s theo trình độ văn hóa.
Câu 24. Nguyên nhân quan trng nht dẫn đến t sut t thô trên thế giới có xu hướng gim là
A. s phát trin kinh tế - xã hi và y tế.
B. tiến b v ý tế và khoa hc, kĩ thut.
C. điều kin sng và thu nhập được ci thin.
D. hoà bình trên thế giới được đm bo.
Câu 25. Vai trò nào sau đây không đúng vi ngành nông nghip?
A. Trang by móc thiết b cho sn xut.
B. Cung cấp lương thực, thc phẩm cho con ngưi.
C. Đảm bo ngun nguyên liu cho các ngành công nghip chế biến.
D. To ra các mt hàng xut khẩu để thu ngoi t.
Câu 26. Trong nông nghip, đất trồng đưc coi là
A. tư liệu sn xut ch yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công c lao động.
D. cơ sở vt cht.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng vi ngành nông nghip?
A. Sn xut ít ph thuộc vào điều kin t nhiên.
B. y trng, vật nuôi là đi tưng sn xut.
C. Đất trồng là tư liệu sn xut ch yếu.
D. Sn xut có tính thi v.
Câu 28. Nhân t t nhiên chính gây nên tính bp bênh, thiếu ổn đnh trong nông nghip
A. khí hu. B. đất trng. C. địa hình. D. nguồn nước.
Câu 29. Nhân t t nhiên có ảnh hưởng lớn đến vic xác định cơ cấu cây trng, vt nuôi và mùa v
trong nông nghip
A. đất và khí hu.
B. đất và đa hình.
C. nguồn nước và sinh vt.
D. khí hu và nguồn nưc.
Câu 30. Phân b n sự sp xếp dân s mt cách t giác hay t phát trên mt lãnh th nht
định phù hp vi
A. điều kin sng và yêu cu ca xã hi.
B. điều kin kinh tế t nhiên.
C. điều kin tài nguyên thiên nhiên.
D. điều kiện địa hình và khí hu.
Câu 31. Vùng chuyên canh cây lương thc ln nht nước ta là
A. Đồng bng sng Cu Long.
B. Đồng bng sông Hng.
C. Duyên hi min Trung.
D. Bc Trung B.
Câu 32. Gia tăng dân s t nhiên ch yếu do nhân t nào quyết đnh?
A. Sinh đ và t vong.
B. Xuất cư và nhập cư.
C. S tr em sinh ra.
D. S người nhập cư.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên 1 triu
người?
A. Hi Phòng. B. Thanh Hóa. C. Qung Ngãi. D. Hà Tĩnh.
Câu 34
Cho bng s liu:
S DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CA IN-ĐÔ--XI-A, NĂM 2018
S dân (nghìn người)
Sản lượng lúa (nghìn tn)
265
83037
(Ngun: Nn gm thng Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Căn cứ vào bng s liu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người ca In-đô-nê-xi-a năm 2018 là
A. 313 kg/người. B. 333 kg/người. C. 31,3 kg/người. D. 33,3 kg/người.
Câu 35. Da vào Atlat Đa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân đầu người ca Khánh Hòa là
A. T 15 đến 18 triệu đồng.
B. Trên 18 triệu đồng.
C. T 12 đến 15 triệu đồng.
D. T 9 đến 12 triu.
Câu 36. Ch s d báo nhy cm nht, phn ánh trình độ nuôi dưỡng chăm sóc sức khe tr em
A. T sut t vong tr sơ sinh
B. t suất gia tăng dân s t nhiên
C. t sut sinh thô
D. T sut t thô
Câu 37
A. Quy mô và cơ cấu dân s theo nhóm tui.
B. Quy mô và cơ cấu dân s theo gii tính.
C. Quy mô và cơ cấu dân s theo trình đ văn hóa.
D. Quy mô và cơ cấu lao động.
Câu 38
A. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.
B. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.
C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.
D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.
Câu 39
A. S dân thành th tăng, s dân nông thôn tăng.
B. S dân thành th tăng, s dân nông thôn gim.
C. S dân thành th gim, s dân nông thôn tăng.
D. S dân thành th gim, s dân nông thôn gim.
Câu 40
A. biểu đồ ct.
B. biểu đồ min.
C. biểu đồ kết hp.
D. biểu đồ đường.
-------------------HT------------------