Mã đề 101 Trang 1/21
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
--------------------
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?
A. Nhân tạo.
B. Tự nhiên.
C. Miệng núi lửa.
D. Băng hà.
Câu 2: Địa điểm nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ)?
A. Chí tuyến.
B. Cực.
C. Xích đạo.
D. Vòng cực.
Câu 3: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của động vật là
A. nguồn nước.
B. địa hình.
C. đất.
D. nguồn thức ăn.
Câu 4: Gió Tây ôn đớitính chất
A. rất lạnh và khô.
C. độ ẩm cao, gây mưa.
Câu 5: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua
A. nhiệt độ và lượng mưa
C. nhiệt độ và nắng.
Câu 6: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là
A. lòng đất. B. bức xạ Mt Trời.
C. đại dương (sóng, thủy triều, dòng biển .. ). D. các vụ thử hạt nhân.
Câu 7: Giải pháp nào sau đây không nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt?
A. Tuyên truyền, nâng cao ý thức sử dụng và bảo vệ.
B. Sử dụng lãng phí, gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
D. Chống ô nhiễm và giữ sạch nguồn nước.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về hiện tượng uốn nếp?
A. Nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất.
C. Xảy ra ở vùng đá có độ cứng cao.
Câu 9: Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo của Trái Đất, nơi có
A. sự sống tồn tại.
C. toàn bộ động vật và vi sinh vật.
Câu 10: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. lệch nhau góc 600.
C. thẳng hàng với nhau.
Câu 11: Lớp vật chất mỏng bao phủ bề mặt các lục địa và đảo, được tạo thành do quá trình phong hóa
các loại đá được gọi là
A. Khí quyển.
B. Đất.
C. Thủy quyển.
D. Sinh quyển.
Câu 12: Để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động.
C. chấm điểm.
Câu 13: Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào phương pháp
A. nghiên cứu đáy biển sâu.
C. nguồn gốc Trái Đất.
Câu 14: Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?
A. Các mùa trong năm.
C. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 15: Nội lực là lực sinh ra
A. bên ngoài bề mặt Trái Đất.
C. bên trong Trái Đất.
Câu 16: Các đai khí áp trên Trái Đất bị chia cắt thành các trung tâm khí áp riêng biệt do
A. các lục địa và các đại dương không đều nhau. B. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại đương.
C. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt. D. tác động của các loại gió thổi.
Mã đề 101 Trang 2/21
Câu 17: Để thể hiện hướng các loại gió, người ta dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động.
C. kí hiệu.
Câu 18: Độ muối trung bình của nước biển là
A. 35%0.
B. 34%0.
C. 33%0.
D. 36%0.
Câu 19: Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ.
B. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.
C. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.
D. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội.
Câu 20: Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. đá macma và biến chất.
C. khoáng vật và đá trầm tích.
Câu 21: Nguyên nhân không dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất
A. Độ ẩm.
B. Độ cao.
C. Nhiệt độ.
D. Mưa.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Theo bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI NĂM 2020
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
a. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội năm 2020?
b. Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội năm 2020.
Câu 2: (1,0 điểm) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa?
Mã đề 102 Trang 1/21
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
--------------------
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua
A. nhiệt độ và nắng.
C. lượng bức xạ và lượng mưa.
Câu 2: Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào phương pháp
A. sóng địa chấn.
C. nghiên cứu đáy biển sâu.
Câu 3: Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo của Trái Đất, nơi có
A. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
C. sự sống tồn tại.
Câu 4: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. lệch nhau góc 600.
C. vuông góc với nhau.
Câu 5: Gió Tây ôn đới có tính chất
A. khô.
C. khô và mưa nhiều.
Câu 6: Các đai khí áp trên Trái Đất bị chia cắt thành các trung tâm khí áp riêng biệt do
A. tác động của các loại gió thổi. B. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt.
C. các lục địa và các đại dương không đều nhau. D. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại đương.
Câu 7: Lớp vật chất mỏng bao phủ bề mặt các lục địa và đảo, được tạo thành do quá trình phong hóa các
loại đá được gọi là
A. Thủy quyển.
B. Đất.
C. Sinh quyển.
D. Khí quyển.
Câu 8: Địa điểm nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ)?
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Cực.
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về hiện tượng uốn nếp?
A. Xảy ra ở vùng đá có độ cứng cao.
C. Tạo ra các dạng địa lũy, địa hào.
Câu 10: Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?
A. Các mùa trong năm.
C. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 11: Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. đất và khoáng vật.
C. đá macma và biến chất.
Câu 12: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là
A. bức xạ Mt Trời. B. lòng đất.
C. các vụ thử hạt nhân. D. đại dương (sóng, thủy triều, dòng biển .. ).
Câu 13: Độ muối trung bình của nước biển là
A. 35%0.
B. 33%0.
C. 34%0.
D. 36%0.
Câu 14: Nội lực là lực sinh ra
A. từ vũ trụ.
C. lớp vỏ Trái Đất.
Câu 15: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của động vật là
A. địa hình.
B. đất.
C. nguồn nước.
D. nguồn thức ăn.
Câu 16: Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
A. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ.
B. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra.
C. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội.
D. Cung cấp kiến thức cơ bản về tự nhiên, toán học và ngoại ngữ.
Mã đề 102 Trang 2/21
Câu 17: Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?
A. Miệng núi lửa.
B. Nhân tạo.
C. Băng hà.
D. Tự nhiên.
Câu 18: Nguyên nhân không dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất
A. Mưa.
B. Độ ẩm.
C. Độ cao.
D. Nhiệt độ.
Câu 19: Giải pháp nào sau đây không nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt?
A. Chống ô nhiễm và giữ sạch nguồn nước.
B. Tuyên truyền, nâng cao ý thức sử dụng và bảo vệ.
C. Đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
D. Sử dụng lãng phí, gây ô nhiễm nguồn nước.
Câu 20: Để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp
A. kí hiệu đường chuyển động.
C. bản đồ - biểu đồ.
Câu 21: Để thể hiện hướng các loại gió, người ta dùng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ.
C. kí hiệu.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Theo bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ TRÊN TRÁI ĐẤT
(Đơn vị: °C)
Vĩ độ
20°
30°
40°
50°
60°
70°
Bán cầu Nam
1,8
5,9
7,0
4,9
4,3
11,8
19,5
a. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ trên Trái Đất ở bán
cầu nam?
b. Nhận xét sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ trên Trái Đất.
Câu 2: (1,0 điểm) Phân tích vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế - xã hội?
Mã đề 103 Trang 1/21
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
--------------------
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Số báo danh: ........
Mã đề 103
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Để thể hiện hướng các loại gió, người ta dùng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ.
C. kí hiệu đường chuyển động.
Câu 2: Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?
A. Băng hà.
B. Miệng núi lửa.
C. Tự nhiên.
D. Nhân tạo.
Câu 3: Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá.
C. đá macma và biến chất.
Câu 4: Lớp vật chất mỏng bao phủ bề mặt các lục địa và đảo, được tạo thành do quá trình phong hóa các
loại đá được gọi là
A. Khí quyển.
B. Sinh quyển.
C. Thủy quyển.
D. Đất
Câu 5: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là
A. bức xạ Mt Trời. B. đại dương (sóng, thủy triều, dòng biển .. ).
C. các vụ thử hạt nhân. D. lòng đất.
Câu 6: Giải pháp nào sau đây không nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt?
A. Sử dụng lãng phí, gây ô nhiễm nguồn nước.
B. Tuyên truyền, nâng cao ý thức sử dụng và bảo vệ.
C. Đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
D. Chống ô nhiễm và giữ sạch nguồn nước.
Câu 7: Địa điểm nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ)?
A. Cực.
B. Chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Xích đạo.
Câu 8: Nội lực là lực sinh ra
A. từ vũ trụ.
C. bên ngoài bề mặt Trái Đất.
Câu 9: Để thể hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng phương pháp
A. hiệu.
C. kí hiệu đường chuyển động.
Câu 10: Độ muối trung bình của nước biển là
A. 36%0.
B. 34%0.
C. 35%0.
D. 33%0.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về hiện tượng uốn nếp?
A. Xảy ra ở vùng đá có độ dẻo cao.
C. nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất.
Câu 12: Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào phương pháp
A. khoan sâu lòng đất.
C. nghiên cứu đáy biển sâu.
Câu 13: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. lệch nhau góc 45
C. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 14: Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo của Trái Đất, nơi có
A. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 15: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố của động vật là
A. nguồn thức ăn.
B. nguồn nước.
C. đất.
D. địa hình.
Câu 16: Nguyên nhân không dẫn đến sự thay đổi khí áp trên Trái Đất
A. Mưa.
B. Độ cao.
C. Nhiệt độ.
D. Độ ẩm.
Câu 17: Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần hình thành phẩm chất, năng lực chuyên biệt về xã hội.