SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 11. Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề gốc 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong Liên minh châu Âu (EU), việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô trong khu vực có ý nghĩa lớn
nhất là
A. đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp.
B. thúc đẩy đầu tư, ổn định tài chính và hỗ trợ lẫn nhau.
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
Câu 2. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?
A. Chế biến thực phẩm. B. Điện tử - tin học.
C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không – vũ trụ.
Câu 3. Theo hiến chương ASEAN, mục tiêu chung của ASEAN là
A. giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước và tổ chức quốc tế khác.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của tất cả các nước.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định và cùng phát triển.
D. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa và xã hội phát triển.
Câu 4. Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?
A. Tài chính ngân hàng. B. Giao thông vận tải.
C. Ngoại thương. D. Du lịch.
Câu 5. Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây?
A. Á - Âu và Nam Mĩ. B. Á - Âu và Bắc Mĩ.
C. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. D. Á - Âu và Phi.
Câu 6. Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và biển. B. đảo và quần đảo.
C. biển và các đảo. D. lục địa và hải đảo.
Câu 7. Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là
A. đồi thấp, sơn nguyên và đầm lầy. B. cao nguyên, đồi thấp và đồng bằng.
C. sơn nguyên, đầm lầy và đồng bằng. D. núi, sơn nguyên và đồng bằng.
Câu 8. Mỹ La-tinh nằm giữa hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 9. Ngành công nghiệp then chốt của khu vực Tây Nam Á là
A. sản xuất điện. B. thực phẩm.
C. dệt, may. D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 10. Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm. B. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng. D. quy mô nhỏ, người già trong dân số nhiều.
Câu 11. Dân cư Mỹ La-tinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Gia tăng dân số thấp. B. Cơ cấu dân số vàng.
C. Tỉ suất nhập cư lớn. D. Dân số đang trẻ hóa.
Câu 12. Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. B. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Mã đề gốc 1 Trang 2/3
Câu 13. Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do
A. dung nham núi lửa từ nơi cao xuống. B. xâm thực vùng cao, bồi đắp vùng trũng.
C. trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy. D. các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa.
Câu 14. Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
A. đồng cỏ và các xavan cây bụi. B. cây bụi lá cứng và thảo nguyên.
C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. rừng thưa rụng lá và rừng rậm.
Câu 15. Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 16. Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mỹ La-tinh?
A. Đồng bằng Pam-pa. B. Vùng núi An-đét.
C. Đồng bằng A-ma-zôn. D. Đồng bằng La Pla-ta.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHLB ĐỨC
GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
Chỉ số 2000 2005 2010 2015 2021
Giá trị sản xuất công nghiệp (Tỉ USD) 539,8 750,2 912,8 910,2 1123,8
Tỉ lệ đóng góp trong công nghiệp của EU
(%)
29,3 26,0 27,3 29,5 28,6
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a) Giá trị sản xuất công nghiệp của CHLB Đức năm 2021 là cao nhất.
b) Giá trị sản xuất công nghiệp của CHLB Đức năm 2021 cao gấp 4 lần năm 2000.
c) Giá trị sản xuất công nghiệp của CHLB Đức giai đoạn 2000 – 2021 tăng.
d) Tỉ lệ đóng góp trong công nghiệp của CHLB Đức trong EU giai đoạn 2000- 2021 liên tục tăng.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội và giải quyết các
vấn đề của khu vực, như tham gia vào quá trình hình thành các liên kết kinh tế, quảng bá hình ảnh du lịch
ASEAN như một điểm đến chung, đóng góp chủ động vào sự phát triển chung của cộng đồng…
a) Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN năm 1995.
b) Việt Nam chỉ tham gia hợp tác với ASEAN trong lĩnh vực kinh tế.
c) Việt Nam cần hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nhân lực, chất lượng sản phẩm để có
thể nâng cao vị trí trong ASEAN.
d) Là thành viên của ASEAN, Việt Nam sẽ có cơ hội tăng cường thu hút FDI cũng như mở rộng cơ hội
đầu tư sang các nước ASEAN.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Biết trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á 1676,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu 1526,6 tỉ
USD (năm 2020). Hãy cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD?
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Câu 2. Dân số năm 2020 của khu vực Tây Nam Á là 402,5 triệu người. Tỉ lệ dân nông thôn là 28%. Tính
số dân nông thôn của khu vực Tây Nam Á năm 2020. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)
Câu 3. Tính mật độ dân số của EU năm 2021 biết dân số 447,1 triệu người diện tích 4,233 triệu
km2. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm 2000 2010 2020
Mã đề gốc 1 Trang 2/3
Đông Nam Á 5,3 8,0 10,7
Thế giới 7,1 10,8 14,0
(Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022)
Tính tỉ trọng cao su của Đông Nam Á so với thế giới năm 2020. (Làm tròn kết quả đến số thập phân th
nhất của %)
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á. Phân tích ảnh hưởng của khí hậu
đến sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Đông Nam Á.
Câu 2: (1 điểm) Trình bày tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.
------ HẾT ------
Mã đề gốc 1 Trang 2/3