đề 111 Trang 1/3
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đ
kim tra có 0
3
trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I, NĂM HC 2023-2024
Môn: ĐỊA LÍ, Lp: 11
Thi gian làm bài:45 phút, không tính thi gian phát đề
H, tên hc sinh:…………………………………
S báo danh:………………..…….………………
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Đối vi th trường ni địa, các nước thuc Liên minh châu Âu (EU) đã
A. d b các rào cn đối vi thương mi.
B. áp dng cùng mt mc thuế hàng hóa.
C. kí kết các hip định thương mi t do.
D. tăng thuế quan và kim soát biên gii.
Câu 2. Cơ quan nào ca EU kim tra các quyết định ca các y ban Liên minh Châu Âu?
A. Hi đồng châu Âu. B. Hi đồng b trưởng châu Âu.
C. Ngh vin châu Âu. D. y ban châu Âu.
Câu 3. Khoáng sn có tr lượng ln nht thế gii khu vc Đông Nam Á là
A. bô-xít. B. du m. C. st. D. thiếc.
Câu 4. Hot động dch v nào đóng vai trò then cht đối vi tt c các nước khu vc Đông Nam Á?
A. Tài chính ngân hàng. B. Ngoi thương.
C. Giao thông vn ti. D. Du lch.
Câu 5. Phát biu nào sau đây đúng v Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là t chc khu vc kinh tế dùng đồng tin chung.
B. Tng sn phm trong EU (GDP) ln hơn Hoa K.
C. S nước thành viên ít nht so vi các t chc khu vc.
D. Quy mô dân s ln nht so vi các t chc khu vc.
Câu 6. Các nước có GDP/người cao tp trung nhiu khu vc nào sau đây?
A. Đông Á. B. Bc Mĩ. C. Trung Đông. D. Đông Âu.
Câu 7. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hin nay là
A. Hi đồng Châu Âu. B. Các y ban chính ph.
C. Quc hi Châu Âu. D. Hi đồng b trưởng.
Câu 8. Mc tiêu ch yếu ca Liên minh châu Âu (EU) là
A. cùng nhau hn chế các dòng nhp cư trái phép xy ra.
B. ngăn chn nguy cơ xung đột gia các dân tc, tôn giáo.
C. xây dng EU thành khu vc t do và liên kết cht ch.
D. bo v an ninh, phòng chng nguy cơ biến đổi khí hu.
Câu 9. M La-tinh là khu vc có t l dân thành th
A. cao và tăng chm. B. rt cao và tăng chm.
C. cao và tăng nhanh. D. thp nhưng tăng nhanh.
Câu 10. Các ngành kinh tế ch đạo M La-tinh là
A. khai khoáng, chế to máy và du lch.
B. đánh cá, du lch, nuôi trng thy sn.
C. trng trt, chăn nuôi và khai khoáng.
D. khai khoáng, nông nghip và dch v.
Câu 11. Ngành chiếm t trng ln v giá tr sn xut trong cơ cu nông nghip nhiu các nước Đông Nam
Á là
A. trng trt. B. chăn nuôi. C. dch v. D. thy sn.
Câu 12. Phát biu nào sau đây không đúng vi li ích do khu vc hóa kinh tế mang li?
A. Gia tăng sc ép cho mi quc gia v tính t ch kinh tế.
B. Tăng cường thêm quá trình toàn cu hóa kinh tế thế gii.
C. To lp nhng th trường chung ca khu vc rng ln.
D. Thúc đẩy quá trình m ca th trường ca các quc gia.
đề: 111
đề 111 Trang 2/3
Câu 13. Các mt hàng xut khu ch yếu ca EU là
trên thế gii.
A. xe có động cơ, hóa cht. B. máy móc, thiết b.
C. dược phm, kim loi cơ bn. D. du thô, khí t nhiên.
Câu 14. Đầu tư ca EU tp trung nhiu vào lĩnh vc nào sau đây?
A. Bt động sn, du lch và ngân hàng.
B. Công nghip khai khoáng và chế biến, chế to.
C. Nông nghip, lâm nghip và thy sn.
D. Dch v, khai thác du khí và chế to.
Câu 15. Toàn cu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quc gia trên thế gii v
A. thương mi, tài chính, giáo dc. B. sn xut, thương mi, tài chính.
C. giáo dc, chính tr và sn xut. D. tài chính, giáo dc và chính tr.
Câu 16. Phát biu nào sau đây đúng v thương mi ca Liên minh châu Âu (EU)?
A. Xut khu ch yếu mt hàng du, khí đốt t nhiên, uranium.
B. Xut khu, nhp khu hàng hóa và dch v ln nht thế gii.
C. Nhp khu ch yếu máy bay, đin t, dược phm, nông sn.
D. Hu hết buôn bán vi các nước Đông Nam Á và châu Phi.
Câu 17. Đông Nam Á bin đo nm trong các đới khí hu nào sau đây?
A. Nhit đới gió mùa và cn xích đạo.
B. Cn xích đạo và xích đạo.
C. Cn nhit, nhit đới và cn xích đạo.
D. Nhit đới, cn xích đạo và xích đạo.
Câu 18. Mt chiếc máy bay do Pháp sn xut khi xut khu sang Phn Lan
A. phi np thuế cho chính ph Phn Lan.
B. không cn phi np thuế cho Phn Lan.
C. thc hin chính sách thương mi riêng.
D. cn giy phép ca chính ph Phn Lan.
Câu 19. Vic s dng đồng Ơ - rô không mang li li ích nào sau đây cho EU?
A. Th tiêu nhng ri ro khi chuyn đổi tin t.
B. Nâng cao sc cnh tranh th trường chung châu Âu.
C. Thun li cho vic chuyn giao vn trong EU.
D. Thu hp trình độ phát trin kinh tế gia các nước thành viên.
Câu 20. Trong th trường chung châu Âu được t do lưu thông v
A. con người, hàng hóa, cư trú, dch v.
B. dch v, tin vn, chn nơi làm vic.
C. dch v, hàng hóa, tin vn, con người.
D. tin vn, con người, dch v, cư trú.
Câu 21. Theo hiến chương, mc tiêu chung ca ASEAN là
A. đoàn kết và hp tác vì mt ASEAN hòa bình, an ninh, n định và cùng phát trin.
B. xây dng khu vc hòa bình, n định, có nn kinh tế, văn hóa và xã hi phát trin.
C. gii quyết nhng mâu thun gia ASEAN vi các nước và t chc quc tế khác.
D. thúc đẩy phát trin kinh tế, văn hóa, giáo dc, tiến b xã hi ca tt c các nước.
Câu 22. Các sn phm trng trt chính ca khu vc Tây Nam Á là
A. lúa mì, lúa mch, bông, đậu tương, c ci đường.
B. lúa go, lúa mì, bông, thuc lá, cà phê, ô-liu.
C. ngô, lúa mch, bông, thuc lá, cà phê, mía.
D. lúa go, lúa mch, bông, thuc lá, c ci đường.
Câu 23. Cho bng s liu
NĐL S LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU T CÁC CƠ S LƯU TRÚ DU LCH CA VIT
NAM, GIAI ĐON 2017 – 2021.
Năm 2017 2019 2020 2021
Khách trong nư
(tri
u l
ư
t khách)
13,7
147,4
17,3
7,2
Khách qu
c tế
(tri
u l
ư
t khách)
132,8
147,4
162
78,1
Doanh thu c
a các c
ơ s
l
ưu trú
(nghìn t
đồng)
54,4
60,7
67
38,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
đề 111 Trang 3/3
Theo bng s liu, để th hin s lượt khách du lch doanh thu du lch ca Vit Nam giai đon 2017
2021, biu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct. B. Tròn. C. Min. D. Kết hp.
Câu 24. Cho bng s liu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIN HÀNH CA KHU VC TÂY NAM Á VÀ TH GII GIAI
ĐON 2000 - 2020
(Đơn v: t USD)
Năm 2000 2005 2010 2015 2020
Tây Nam Á 1 083,1 1 613,4 3 260,9 3 417,9 3 184,2
Thế gii 33 830,9 47 779,7 66 596,1 75 179,2 84 906,8
(Ngun: Liên hp quc, 2022)
Theo bng s liu, đ th hin t trng GDP ca khu vc Tây Nam Á so vi thế gii, giai đon 2000 -
2020, biu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Ct gp. B. Ct chng. C. Kết hp. D. Đường.
Câu 25. Tc độ tăng trưng kinh tế ca khu vc Tây Nam Á nhiu biến động, nguyên nhân ch yếu là
do
A. khí hu khô hn, din tích đất canh tác ít.
B. công ngh chm đổi mi, thiếu lao động.
C. thiếu lao động có trình độ, dch bnh.
D. s bt n xã hi, giá du không n định.
Câu 26. Nước nào sau đây có tr lượng du m ln nht Tây Nam Á?
A. Các Tiu vương quc A-rp Thng nht.
B. A-rp Xê-út.
C. I-rc.
D. Cô-oét.
Câu 27. Mt trong nhng vai trò quan trng ca Vit Nam trong ASEAN là
A. thúc đẩy kí kết các Tuyên b, thế chế.
B. tham gia thành lp ASEAN.
C. nơi đặt các cơ quan điu hành ca khi.
D. xây dng đồng tin chung ASEAN.
Câu 28. Tr ngi v dân cư đối vi phát trin kinh tế - xã hi nhiu nước Đông Nam Á là
A. dân s không đông, gia tăng nhanh.
B. dân s đông, gia tăng rt chm.
C. dân s đông, t l gia tăng còn cao.
D. dân s không đông, gia tăng chm.
II. T LUN (3,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim). Cho bng s liu:
Cơ cu GDP ca khu vc Tây Nam Á, năm 2010 và 2020
Đơn v: %
Năm
Cơ cu GDP
Nông nghip, lâm
nghip, thy sn
Công nghip và
xây dng Dch v
Thuế sn phm
tr tr cp sn
phm
2010
5,5
37,9
50,9
5,7
2020
6,0
30,6
57,2
6,2
Ngun: WB, 2022, s liu không bao gm Ác-mê-ni-a, Ca-ta và Xi-ri)
Da vào bng s liu hãy v biu đồ tròn và nhn xét cơ cu GDP ca Tây Nam Á qua các năm?
Câu 2 (1,0 đim). Vì sao khu vc Đông Nam Á phát trin mnh ngành thy sn?
------ HT ------