Mã đề 601 Trang 1/6
S GD&ĐT QUNG NAM ĐỀ KIM TRA HC K 1- M HỌC 2023-2024
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: Đa lí - Lp: 11
Thi gian: 45 phút (không k thi gian phát đ)
H tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi s:……
Mã đ: 701
A/ Trc nghim: (7 đim)
Câu 1: V các ch s xã hi, các nước đang phát triển có đặc đim
A. tui th trung bình và ch s HDI cao. B. tc đ tăng trưởng kinh tế nhanh.
C. tui th trung bình và ch s HDI thp. D. GDP bình quân đầu người cao.
Câu 2: Mt trái ni bt ca toàn cu hóa kinh tế
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
B. làm suy gim quyn t ch v kinh tế ca các quc gia.
C. nguy cơ đánh mất bn sắc văn hóa dân tc nhiều nưc.
D. làm gia tăng tình trạng ô nhim môi trường trên thế gii.
Câu 3. WTO là tên viết tt ca t chc nào sau đây?
A. T chức Thương mại Thế gii. B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước t do thương mại Bắc Mĩ. D. Qu Tin t Quc tế.
Câu 4. Đặc đim kinh tế ni bt ca hu hết các nước M Latinh là
A. phát trin ổn định và t ch. B. xut khu hàng công nghip.
C. có tc đ tăng trưng cao. D. tc đ phát triển không đều.
Câu 5. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đi tên Cộng đng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Thái Bình Dương. B. Ma-xtrích. C. Măng-sơ. D. Ma-xơ Rai-nơ.
Câu 6. Liên minh châu Âu được thành lp nhm mục đích nào sau đây?
A. Hàng hóa, vũ khí, con người, tin t được t do lưu thông giữa các nước thành viên.
B. Hàng hóa, dch vụ, vũ khí và tiền t được t do lưu thông giữa các nước thành viên.
C. Hàng hóa, dch vụ, con người, vũ khí được t do lưu thông giữa các nước thành viên.
D. Hàng hóa, dch vụ, con người, tin t được t do lưu thông giữa các nưc thành viên.
Câu 7. Các quốc gia nào sau đây thành lập Cng đồng Than Thép châu Âu?
A. Pháp, Đc, I-ta-li-a, B, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Anh, Đc, Thy Điển, B, Hà Lan, Lúc-m-bua.
C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, B, Áo, Lúc- xăm-bua.
Câu 8. Đồng tin chung của châu Âu (đồng ơ-rô) đưc chính thức đưa vào giao dịch thanh toán t năm
nào?
A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng vi th trưng chung châu Âu?
A. Quyn t do đi lại, cư trú, chọn ngh ca mi công dân đưc đm bo.
B. Các hn chế đối vi giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước có chính sách thương mi chung buôn bán vi ngoài khi.
D. Sn phm mỗi nước được t do buôn bán trong toàn th trưng chung.
Câu 10. Tr ngi ln nht đi vi vic phát trin ca Liên minh châu Âu là s khác bit v
A. chính tr, xã hi. B. trình đ văn hóa.
C. ngôn ng, tôn giáo. D. trình đ phát trin.
Câu 11. Kinh tế ca Liên minh châu Âu ph thuc nhiu vào
A. các nưc phát trin. B. các nước đang phát triển.
C. hot đng xut - nhp khu. D. ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 12. Quốc gia nào sau đây nằm b phận Đông Nam Á hi đảo?
A. Vit Nam. B. Cam-pu-chia. C. Xin-ga-po. D. Mi-an-ma.
ĐỀ CHÍNH THC
(đề có 02 trang)
Mã đề 601 Trang 2/6
Câu 13. Mt phn lãnh th ca quc gia nào sau đây Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?
A. Phía nam Vit Nam, phía nam Lào. B. Phía bc ca Lào, phía bc Mi-an-ma.
C. Phía bc Mi-an-ma, phía bc Vit Nam. D. Phía bc Phi-lip-pin, phía nam Vit Nam.
Câu 14. Phn lớn Đông Nam Á lục đa có khí hu
A. cận xích đạo. B. cn nhiệt đới.
C. ôn đi lc đa. D. nhit đi gió mùa.
Câu 15.y trng truyn thng và quan trng các nước Đông Nam Á là
A. h tiêu. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su.
Câu 16. Biu hiện nào sau đây chứng t dân cư ở Đông Nam Á phân bố không đều?
A. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B. Mt đ dân s cao hơn mức trung bình ca toàn thế gii và mt s khu vc.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bng châu th ca các sông ln, vùng ven bin.
D. Dân cư thưa tht mt s vùng đất đ badan, đặc bit là Vit Nam và Lào.
Câu 17. Khu vực Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát trin do
A. din tích rng rng ln. B. giàu có v khoáng sn.
C. vùng bin nhiu thy sn. D. có nn kinh tế phát trin.
Câu 18. Khu vực Đông Nam Á có điều kin t nhiên nào sau đây thuận li đ phát trin nn nông
nghip nhit đi?
A. Khí hu nóng m, h đất trng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng bin rng ln giàu tim năng, tài nguyên bin giàu có khoáng sn.
C. Hot đng ca gió mùa vi một mùa đông lạnh, khí hu phân hóa đa dng.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu đổi núi thp, nhiu sông ln.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng vi ngành chăn nuôi Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã tr thành ngành chính. B. S ng gia súc lớn, xu hướng tăng.
C. Là khu vc nuôi nhiu trâu bò và ln. D. Đánh bt thy hi sn khá phát trin.
Câu 20. Mt trong nhng hướng phát trin công nghip ca các nưc Đông Nam Á hin nay là
A. chú trng phát trin sn xut các mt hàng phc v nhu cu ni đa.
B. phát trin các ngành công nghiệp hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
C. phát trin các ngành công nghiệp đòi hi vn ln, công ngh hin đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyn thng và các làng ngh c truyn.
Câu 21. Đoàn kết và hp tác vì mt ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát trin là
A. mc tiêu c th ca tng quc gia. B. mc tiêu ca ASEAN và các nưc.
C. mc tiêu tng quát ca ASEAN. D. mc tiêu chính sách ca ASEAN.
B/ T lun: (3 đim)
Câu 1. (2 điểm) Cho bng s liu:
CƠ CU GDP PHÂN THEO KHU VC KINH T CA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010
VÀ 2020 (Đơn vị: %)
Năm
2010
2020
Nông - lâm ngư nghip
17.6
11.8
CN - XD
34.9
35.2
Dch v
47.2
49.7
Thuế SP tr tr cp SP
0.3
3.3
a) Để th hin cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca khu vực Đông Nam Á m 2010 2020,
biểu đồ nào là thích hp nht?
b) Nhn xét s thay đổi cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca khu vực Đông Nam Á năm 2010
và 2020.
Câu 2. (1 điểm) Gii thích ti sao hu hết các quốc gia Đông Nam Á điều kin thun lợi để phát
trin tng hp kinh tế bin?
Mã đề 601 Trang 3/6
S GD&ĐT QUNG NAM ĐỀ KIM TRA HC K 1- M HC 2023-2024
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: Đa lí - Lp: 11
Thi gian: 45 phút (không k thi gian phát đ)
H tên học sinh:…………………………….-Lớp:……Số báo danh:…………..-Phòng thi s:……
Mã đ: 702
A/ Trc nghim: (7 đim)
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca các nưc phát trin có đặc đim là
A. khu vc II rt cao, khu vc III thp. B. khu vc I rt thp, khu vc II và III cao.
C. khu vc I và III cao, khu vc II thp. D. khu vc I rt thp, khu vc III rt cao.
Câu 2. Tiêu cc ca quá trình khu vc hóa kinh tế đối vi các quc gia là
A. góp phn bo v li ích kinh tế. B. t do hóa thương mại toàn cu.
C. thúc đẩy kinh tế chm phát trin. D. gim tính t chủ, nguy cơ tụt hu.
Câu 3. ASEAN là tên viết tt ca t chc liên kết kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Hiệp ước t do thương mại Bắc Mĩ. B. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á.
C. Th trường chung Nam Mĩ. D. Liên minh châu Âu.
Câu 4. M La-tinh có n nước ngoài so vi tng sn phm trong nưc thuc loi
A. cao nht thế gii. B. thp nht thế gii.
C. mc trung bình. D. mc khá thp.
Câu 5. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?
A. 1957. B. 1958. C. 1967. D. 1993.
Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây không phi là mc đích ca Liên minh châu Âu?
A. Kinh tế. B. Lut pháp. C. Ni v. D. Chính tr.
Câu 7. T do di chuyn trong EU không bao gm t do
A. đi lại. B. cư trú. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lc.
Câu 8. Cơ quan có quyền quyết đnh cao nht EU là
A. Hi đng b trưng châu Âu. B. y ban châu Âu.
C. Hi đng châu Âu. D. Ngh vin châu Âu.
Câu 9. Mt trong nhng ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường ca EU là
A. gim thiu biến đổi khí hu. B. bo v môi trưng sông, h.
C. phòng chng các thiên tai. D. s dng hp lí tài nguyên.
Câu 10. Liên minh châu Âu được thành lp không nhm mục đích nào sau đây?
A. Lưu thông hàng hóa. B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí ht nhân. D. Lưu thông tin vn.
Câu 11. Ba tr ct ca Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Maxtrist là
A. kinh tế, an ninh, đối ngoi. B. tư pháp, chính trị, xã hi.
C. an ninh, tư pháp, tin t. D. kinh tế, chính trị, tư pháp.
Câu 12. Khu vực Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình ch yếu nào sau đây?
A. Đng bng rng ln. B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng. D. Đi núi và núi la.
Câu 13. Quốc gia nào sau đây nằm b phận Đông Nam Á lục địa?
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin.
Câu 14. Các nước đứng hàng đầu v xut khu lúa go trong khu vc Đông Nam Á là
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Vit Nam.
C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 15. Mc tiêu tng quát ca ASEAN là
A. đoàn kết và hp tác vì mt ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát trin.
ĐỀ CHÍNH THC
(đề có 02 trang)
Mã đề 601 Trang 4/6
B. phát trin kinh tế, giáo dc và tiến b xã hi ca các quc gia thành viên.
C. xây dng ASEAN thành khu vc có tc đ tăng trưng kinh tế cao nht.
D. gii quyết s khác bit trong ni b liên quan đến mi quan h từng nưc.
Câu 16. Đông Nam Á có v trí đa - chính tr rt quan trng do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Tp trung rt nhiu loi khoáng sn và khí hu thun li.
B. Là nơi đông dân nhất thế gii, nhiu thành phn dân tc.
C. Nơi tiếp giáp gia hai đại dương, vị trí cu ni hai lục địa.
D. Nn kinh tế phát trin mnh và giàu có ngun tài nguyên.
Câu 17. Khó khăn về t nhiên ca khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế
A. có đa hình núi him tr. B. không có đng bng ln.
C. ợng mưa trong năm nhỏ. D. xut hin nhiu thiên tai.
Câu 18. Các cây trng ch yếu Đông Nam Á là
A. lúa go, cà phê, cao su, h tiêu, da. B. lúa mì, cà phê, c ci đưng, chà là.
C. lúa go, c ci đưng, h tiêu, mía. D. lúa mì, da, cà phê, cacao, mía, da.
Câu 19. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có sự thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?
A. Tăng t trng khu vc I, gim t trng khu vc II và III.
B. Tăng tỉ trng khu vc II, gim t trng khu vc I và III.
C. Gim t trng khu vc I, tăng t trng khu vc III và II.
D. Gim t trng khu vc I và II, gim t trng khu vc III.
Câu 20. Cơ chế hp tác ca ASEAN rất phong phú và đa dng là nhằm đích ch yếu nào sau đây?
A. Đa dng hóa các mt v đời sng xã hi. B. Phát trin kinh tế - xã hi ca khu vc.
C. Đm bo thc hin các mc tiêu ASEAN. D. Tp trung phát trin kinh tế ca khu vc.
Câu 21. Biu hiện nào sau đây chứng t Vit Nam ngày càng có vai trò tích cc trong ASEAN?
A. Là quc gia gia nhp ASEAN sm nht, có nhiều đóng góp trong vic m rng ASEAN.
B. Buôn bán gia Vit Nam và ASEAN hơn 50% giao dịch thương mại quc tế ca nưc ta.
C. Tích cc tham gia các hot đng ca tt c các lĩnh vc kinh tế, văn hóa, xã hi ASEAN.
D. Khách du lch t các nước ASEAN đến Vit Nam du lch ngày càng nhiều và tăng nhanh.
B/ T lun: (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho bng s liu:
CƠ CU GDP PHÂN THEO KHU VC KINH T CA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010
VÀ 2020 (Đơn vị: %)
Năm
2010
2020
Nông - lâm ngư nghiệp
17.6
11.8
CN - XD
34.9
35.2
Dch v
47.2
49.7
Thuế SP tr tr cp SP
0.3
3.3
a) Để th hin cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca khu vực Đông Nam Á m 2010 2020,
biểu đồ nào là thích hp nht?
b) Nhn xét s thay đổi cấu GDP phân theo khu vc kinh tế ca khu vực Đông Nam Á năm 2010
và 2020.
Câu 2. (1 điểm) Gii thích ti sao hu hết các quốc gia Đông Nam Á điều kin thun lợi để phát
trin tng hp kinh tế bin?
-----------------------Hết-----------------------
Mã đề 601 Trang 5/6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K I NĂM HC 2023-2024
Môn: ĐỊA Lp 11
I/TRC NGHIM: (0,33 điểm/câu)
Câu
701
702
1
C
D
2
A
D
3
A
B
4
D
A
5
B
D
6
D
D
7
A
D
8
C
C
9
B
A
10
D
C
11
C
D
12
C
D
13
C
C
14
D
B
15
B
A
16
C
C
17
B
D
18
A
A
19
A
C
20
B
C
21
C
C