Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS & THPTNƯỚC OA
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ...............................................Lớp.......... Số báo danh : .............
Câu 1: Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.
D. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa bão trên diện rộng. B. bão lớn và lũ nguồn về.
C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa lớn và triều cường.
Câu 3: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng, phong phú
B. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp
C. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp
D. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 5: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây ở vùng đồi núi phức tạp
là do?
A. Gió mùa và hướng các dãy núi.
B. Gió mùa và độ cao địa hình.
C. Gió mùa và biển Đông.
D. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết bão thường tập trung nhiều
nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng X. D. Tháng IX.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây của nước
ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây
thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Nam Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. y Nguyên.
Câu 9: Hướng vòng cung là hướng núi chính của.
A. Vùng núi Bắc Trường Sơn. B. Các hệ thống sông lớn.
C. Vùng núi Đông Bắc. D. y Hoàng Liên Sơn.
Câu 10: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 11: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh.
A. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.
B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
C. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.
D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.
Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng cận xích đạo gió mùa. B. Rừng thưa nhiệt đới khô.
C. Rừng ngập mặn. D. Rừng kín thường xanh.
Câu 13: Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của?
A. Sự phân hoá khí hậu theo mùa.
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. Nguồn lao động nông nhàn.
D. Tính chất nhiệt ẩm trong năm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào
Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống ng, cho biết lưu lượng nước
trung bình lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 6. B. Tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 9.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Giang. B. sông Ngàn Phố. C. sông Hiếu. D. sông Chu.
Câu 17: Hot đng bão nước ta ngày một gia tăng do
A. trồng cây ven biển.
B. biến đổi khí hậu.
C. phá rừng đầu nguồn.
D. công tác dự báo kém.
Câu 18: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới chủ yếu do
A. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. hướng của địa hình, hoạt động của gió mùa Tây Nam.
C. vị trí địa lí, địa hình nhiều núi cao nhất nước ta.
D. có nhiều núi cao, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
Câu 19: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là?
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
C. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 20: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp. B. đất lâm nghiệp.
C. đất hoang hoá. D. đất chưa sử dụng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong c hệ
thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Ba. D. Sông Mã.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa
giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?
A. Sơn La. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Điện Biên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không
có đường biên giới với Lào?
Trang 3/3 - Mã đề 101
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 24: Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là.
A. Có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
B. Tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
D. Gió fơn Tây Nam hoạt động rất mạnh.
Câu 25: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm
nhỏ là do
A. nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm.
B. đường bờ biển dài, tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. chủ yếu có địa hình thấp, diện tích đồng bằng lớn
D. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 26: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?
A. Than đá và apatit. B. Vật liệu xây dựng và quặng sắt.
C. Thiếc và khí tự nhiên. D. Dầu khí và bôxit.
Câu 27: Tài nguyên rng nước ta b suy thoái nhiều nơi do
A. ô nhiễm môi trường. B. khai thác quá mức.
C. biến đổi khí hậu. D. diện tích đất giảm.
Câu 28: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?
A. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.
D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 29: Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là
A. rừng giàu.
B. rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng.
C. rừng trung bình.
D. rừng nghèo.
Câu 30: Điều o sau đây không đúng về nh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
đến sản xuất và đời sống?
A. thuận lợi cho việc bảo quản máy móc nông sản.
B. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.
C. dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.
D. mùa mưa thừa nước ảnh hưởng đến năng suất.
------ HẾT ------