S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - NH: 2024 - 2025
THÀNH PH H CHÍ MINH
MÔN: ĐỊA LÍ - KHI 12
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
Ngày kim tra: 23/12/2024
Thi gian: 50 phút
(Không tính thi gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Gii pháp ch yếu nâng cao hiu qu ngành chăn nuôi ở nước ta là gì?
A. Phát trin th trường, to nhiu ging mi.
B. Tăng chất lượng sn phm, m rộng đầu ra.
C. Tăng cường công ngh, liên kết các vùng.
D. Phát trin chế biến, nâng cấp cơ sở h tng.
Câu 2. Bin pháp ch yếu nâng cao năng suất cây lương thực nước ta là gì?
A. Phát trin th trường, thu hút vốn đầu tư.
B. Đẩy mnh thâm canh, áp dng công ngh.
C. Sn xut hữu cơ, nâng cấp cơ sở h tng.
D. M rng chế biến, đẩy mnh xut khu.
Câu 3. Dân s Việt Nam đứng th ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào?
A. Inđônêxia và Malaixia. B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Thái Lan. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu dân s nước ta hin nay?
A. Gi ổn định v t trng qua nhiều năm.
B. Cơ cấu tuổi đang có xu hướng tr hóa.
C. Ít thay đổi trong quá trình đô thị hóa.
D. Thay đổi gn vi s phát trin kinh tế.
Câu 5. Đặc điểm ni bt v cơ cấu xã hi ca dân s nước ta hin nay là gì?
A. T l dân s biết ch tăng lên. B. T l dân s nam nhiều hơn nữ.
C. Dân s già hóa nhanh chóng. D. Đang có cơ cấu dân s vàng.
Câu 6. H sinh thái rừng nguyên sinh nước ta hiện nay như thế nào?
A. Rất đa dạng. B. Chiếm đa số. C. Còn rt ít. D. Phc hi nhanh.
Câu 7. Bin pháp ch yếu để trồng cây lương thực theo hướng bn vng nước ta là gì?
A. Liên kết nhiu vùng, hi nhp quc tế.
B. Canh tác hữu cơ, ứng dng công ngh.
C. Sn xut trang tri, hoàn thin h tng.
D. M rng th trường, thúc đẩy chế biến.
Câu 8. Vùng nào có mật độ dân s thp nhất nước ta?
A. Bc Trung B. B. Trung du và min núi Bc B.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 9. Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng gim ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân s nước ta đang có xu hướng già hóa nhanh.
B. Ảnh hưởng ca vic nâng cao chất lượng cuc sng.
C. Tuyên truyn, giáo dc chính sách v dân s.
D. Kết qu ca chính sách dân s kế hoạch hóa gia đình.
Câu 10. Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là gì?
A. Bo v nguồn gen động, thc vt quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chng.
B. Lưu giữ các loài động, thc vt trong các vin bo tàng thiên nhiên.
C. Đảm bo s dng lâu dài các ngun tài nguyên sinh vt của đất nước.
D. Kiểm kê các loài động, thc vt Vit Nam có s ợng loài đa dạng.
Câu 11. Khu công ngh cao nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng nht vi một điểm dân cư, các xí nghiệp sn xuất không có chung cơ sở h tng.
H và tên: ............................................................................
S báo danh:
.....……….
Mã đề 210
B. Là nơi tập trung, liên kết gia hoạt động nghiên cu, phát trin và ng dng công ngh.
C. Phân b những nơi có nguồn nguyên liu di dào hoc th trường tiêu th rng ln.
D. Tp trung phát trin mt s ngành chuyên môn hoá, đóng vai trò là hạt nhân của địa phương.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu xã hi ca dân s nước ta hin nay?
A. T trng dân s t 65 tui tr lên tăng.
B. T trọng lao động khu vực III tăng.
C. T s gii tính khi sinh mt cân bng.
D. T l dân s ph thuc chiếm trên 50%.
Câu 13. Nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng phát triển như thế nào?
A. Vi quy mô rt nh. B. Cơ cấu ít đa dạng.
C. Đẩy mnh qung canh. D. Theo hướng bn vng.
Câu 14. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân s thấp hơn vùng đồng bằng là do đâu?
A. Cơ sở vt chất kĩ thuật ca các ngành còn lc hu.
B. Có điều kin t nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn.
C. Có lch s khai thác lãnh th sớm hơn đồng bng.
D. Qu đất ch yếu dành cho phát trin công nghip.
Câu 15. Bin pháp ch yếu để khc phc s mt cân đối v nguồn điện giữa các vùng nước ta là gì?
A. Phát trin mnh m các nguồn năng lượng tái to.
B. Đổi mi công ngh các nhà máy điện đang vận hành.
C. Hình thành và phát trin mạng lưới điện quc gia.
D. Xây dng thêm nhiều nhà máy điện có công sut ln.
Câu 16. Vùng nào có mật độ dân s cao nhất nước ta?
A. Duyên hi Nam Trung B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 17. Bin pháp ch yếu nâng cao sản lượng cây công nghiệp nước ta là gì?
A. S dụng kĩ thut lai to ging mi. B. Sn xut chuyên canh quy mô ln.
C. Tăng trưởng công nghip chế biến. D. Tìm kiếm nhiu th trường tiêu th.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân s nước ta?
A. Ngày càng gim. B. Ngày càng tăng. C. Ít biến động. D. Mật độ thp.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau, chọn đúng hoặc sai mi ý a), b), c), d):
Sinh vật nước ta có giá tr đa dạng sinh học cao nhưng hiện trng tình trng bo tn v đa dạng sinh
học cũng mt vấn đề cp bách ca quốc gia. Trong giai đoạn chiến tranh (1943 1973), ít nht 2,2
triu héc-ta rừng đã bị ảnh hưởng. S suy gim ngun tài nguyên rng tiếp tc din ra sau khi chiến
tranh kết thúc do nhu cu phát trin kinh tế. Bên cạnh đó, sử dụng động vật hoang để phc v nhu
cu sng ca cộng đồng dân sng da vào rừng đã đẩy nhiều loài động vật đứng trước nguy tuyệt
chủng, đơn cử như đối với các loài linh trưởng. Bên cạnh đó là nhiều nguyên nhân khác như: chuyển đổi
đất khi chưa đ lun c khoa hc, phát triển s h tng, loài ngoi lai xâm hi, khai thác quá mc
ngun tài nguyên, ô nhiễm môi trường, và áp lc t việc tăng dân số.
(Ngun: https://moitruong.net.vn/da-dang-sinh-hoc-o-viet-nam-thuc-trang-va-cac-giai-phap 58613.html)
a) Thc hin các gii pháp gim nh biến đổi khí hu góp phn bo v s đa dạng sinh hc.
b) Din tích rng suy gim không ảnh hưởng đến s đa dạng sinh hc.
c) Nguyên nhân suy gim s đa dạng sinh hc bao gm c các yếu t t nhiên và kinh tế xã hi.
d) Giai đoạn 1943-1973, chiến tranh mt trong các nguyên nhân làm suy gim din tích rng
nước ta.
Câu 2. Cho bng s liu, chọn đúng hoặc sai mi ý a), b), c), d):
DIN TÍCH LÚA MT S VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2015
2017
2020
2021
C C
7828
7705,2
7278,9
7238,9
Đồng bng sông Hng
1110,9
1071,4
983,4
970,3
Trung du và min núi Bc B
684,3
679,8
665,2
662,2
Đông Nam Bộ
273,3
271,9
262
258,9
Đồng bng sông Cu Long
4301,5
4185,3
3963,7
3898,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Din tích lúa Đồng bng sông Cửu Long tăng liên tc.
b) T trng din tích lúa Đồng bng sông Cửu Long năm 2021 chiếm 53,9% c nước.
c) T trng din tích lúa Đồng bng sông Cửu Long năm 2021 giảm 1,3% so với năm 2015.
d) Din tích lúa Đồng bng sông Cu Long gim là do chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
Câu 3. Cho bng s liu, chọn đúng hoặc sai mi ý a), b), c), d):
DIN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 2021
Năm
Ch tiêu
1943
2010
2021
Tng din tích rng (triu ha)
14,3
13,4
14,7
- Din tích rng t nhiên (triu ha)
14,3
10,3
10,1
- Din tích rng trng (triu ha)
0
3,1
4,6
Độ che ph (%)
43,0
39,5
42,0
Ngun: Tng cc thng kê, 2022)
a) Din tích rừng nước ta ch yếu là rng t nhiên.
b) Mc tng din tích rừng tăng nhưng chất lượng rng vn thp do din ch rng nghèo,
mi phc hi.
c) Tng din tích rừng tăng qua các năm.
d) Din tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do tăng diện tích rng trng.
Câu 4. Cho thông tin sau, chọn đúng hoặc sai mi ý a), b), c), d):
Dân s trung bình năm 2022 của c nước ước tính 99,46 triệu người, tăng 957,3 nghìn người, tương
đương tăng 0,97% so với năm 2021. Trong tổng dân s, dân s thành th 37,35 triệu người, chiếm
37,6%; dân s nông thôn 62,11 triệu người, chiếm 62,4%; T s gii tính khi sinh 111,6 trai/100
bé gái.
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022)
a) S dân nông thôn vn còn nhiu do quá trình công nghiệp hóa chưa mạnh.
b) Dân s trung bình ca c nước tăng.
c) c ta có s mt cân bng gii tính khi sinh.
d) Dân s của nước ta đông làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2023, vùng Đồng bng sông Hng din tích t nhiên 21,3 nghìn km2, s dân 23,7
triu người. Tính mật độ dân s của vùng Đồng bng sông Hồng năm 2023 (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị của người/km2).
Câu 2. Cho bng s liu:
DIN TÍCH RNG VÀ DIN TÍCH T NHIÊN CA MT S TỈNH NĂM 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Tnh
Bc Kn
Hà Giang
Tuyên Quang
Lạng Sơn
Din tích rng
356,7
462,2
382,6
526,8
Din tích t nhiên
486,0
792,8
586,8
831,0
T l din tích rng ca tnh Giang so vi din tích t nhiên ca toàn tnh bao nhiêu %? (làm
tròn kết qu đến s thp phân th nht).
Câu 3. Tng din tích rng của nước ta năm 2023 13,9 triệu ha. Trong đó, diện tích rng t nhiên
10,1 triu ha. Tính t l din tích rng t nhiên trong tng din tích rng? (Làm tròn đến 1 ch s thp
phân ca %).
Câu 4. Cho bng s liu sau:
DIN TÍCH CÂY CÔNG NGHIP ỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Cây công nghiệp hàng năm
797,6
676,8
457,8
425,9
Cây công nghiệp lâu năm
2 015,5
2 150,5
2 185,8
2 200,2
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
T trng din tích cây công nghiệp lâu năm vào năm 2021 tăng lên bao nhiêu % so với năm 2010?
(làm tròn kết qu đến s thp phân th nht).
Câu 5. Năm 2023, tỉ sut sinh thô ca Việt Nam 14,3 t sut t thô 6,9 ‰. Tính tỉ sut gia
tăng dân số t nhiên của nước ta năm 2023 (làm tròn kết qu đến đến s thp phân th nht).
Câu 6. Cho bng s liu sau:
GIÁ TR SN XUT CÔNG NGHIP THEO THÀNH PHN KINH T
ỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghip
2010
2021
Khu vc kinh tế Nhà nước
636,5
846,7
Khu vc kinh tế ngoài Nhà nước
843,6
4 481,2
Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
1 565,5
7 698,8
Tng
3 045,6
13 026,8
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
T trng giá tr sn xut ca khu vc kinh tế ngoài Nhà nước năm 2021 đã tăng lên bao nhiêu % so
với năm 2010? (làm tròn kết qu đến s thp phân th nht).
------ HT ------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - NH: 2024 - 2025
THÀNH PH H CHÍ MINH
MÔN: ĐỊA LÍ - KHI 12
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
Ngày kim tra: 23/12/2024
Thi gian: 50 phút
(Không tính thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh:
.....……..
Mã đề 220
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bin pháp ch yếu để trồng cây lương thực theo hướng bn vng nước ta là gì?
A. Canh tác hữu cơ, ứng dng công ngh.
B. Liên kết nhiu vùng, hi nhp quc tế.
C. M rng th trường, thúc đẩy chế biến.
D. Sn xut trang tri, hoàn thin h tng.
Câu 2. Gii pháp ch yếu nâng cao hiu qu ngành chăn nuôi ở nước ta là gì?
A. Tăng cường công ngh, liên kết các vùng.
B. Phát trin chế biến, nâng cấp cơ sở h tng.
C. Tăng chất lượng sn phm, m rộng đầu ra.
D. Phát trin th trường, to nhiu ging mi.
Câu 3. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân s thấp hơn vùng đồng bằng là do đâu?
A. Có điều kin t nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn.
B. Cơ sở vt chất kĩ thuật ca các ngành còn lc hu.
C. Có lch s khai thác lãnh th sớm hơn đồng bng.
D. Qu đất ch yếu dành cho phát trin công nghip.
Câu 4. Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng gim ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Ảnh hưởng ca vic nâng cao chất lượng cuc sng.
B. Dân s nước ta đang có xu hướng già hóa nhanh.
C. Kết qu ca chính sách dân s kế hoạch hóa gia đình.
D. Tuyên truyn, giáo dc chính sách v dân s.
Câu 5. Bin pháp ch yếu để khc phc s mất cân đối v nguồn điện giữa các vùng nước ta là gì?
A. Phát trin mnh m các nguồn năng lượng tái to.
B. Xây dng thêm nhiều nhà máy điện có công sut ln.
C. Hình thành và phát trin mạng lưới điện quc gia.
D. Đổi mi công ngh các nhà máy điện đang vận hành.
Câu 6. Đặc điểm ni bt v cơ cấu xã hi ca dân s nước ta hin nay là gì?
A. Dân s già hóa nhanh chóng. B. Đang có cơ cấu dân s vàng.
C. T l dân s biết ch tăng lên. D. T l dân s nam nhiều hơn nữ.
Câu 7. Bin pháp ch yếu nâng cao năng suất cây lương thực nước ta là gì?
A. M rng chế biến, đẩy mnh xut khu.
B. Đẩy mnh thâm canh, áp dng công ngh.
C. Phát trin th trường, thu hút vốn đầu tư.
D. Sn xut hữu cơ, nâng cấp cơ sở h tng.
Câu 8. H sinh thái rừng nguyên sinh nước ta hiện nay như thế nào?
A. Còn rt ít. B. Rất đa dạng. C. Phc hi nhanh. D. Chiếm đa số.
Câu 9. Bin pháp ch yếu nâng cao sản lượng cây công nghiệp nước ta là gì?
A. Sn xut chuyên canh quy mô ln. B. Tăng trưởng công nghip chế biến.
C. S dụng kĩ thuật lai to ging mi. D. Tìm kiếm nhiu th trường tiêu th.
Câu 10. Vùng nào có mật độ dân s thp nhất nước ta?
A. Bc Trung B. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 11. Dân s Việt Nam đứng th ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào?
A. Inđônêxia và Thái Lan. B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Malaixia. D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 12. Nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng phát triển như thế nào?