SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 127
Câu 1: n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghipo sau đây có ngành hóa
chất, phânn?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quảng Ni. D. Quy Nhơn.
Câu 2: n cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đưng biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng
vi i nào sau đây?
A. TP HChí Minh. B. Đà Nng. C. Cửa Lò. D. Quy Nn.
Câu 3: Vùng có năng suất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của nước ta ?
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
B. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
C. Tổng diện tích rừng đang tăng lên.
D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
Câu 5: Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc Nam của nước ta chủ yếu do
A. tiếp giáp với biển. B. lãnh thổ trải dài.
C. nền khí hậu nhiệt đới. D. địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 6: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
D. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
Câu 7: Đô thia nabo sau đây đươac hibnh thabnh sơcm nhâct ơd nươcc ta?
A. Thăng Long. B. Phuc Xuân. C. Côd Loa. D. Hôai An.
Câu 8: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn
2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn.
Câu 10: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là
A. nhiệt đới. B. xích đạo. C. cận nhiệt. D. ôn đới.
Câu 11: Nguyên nhân dẫn tới sự chuyển biến cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta hiện nay
còn chậm là
A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế.
B. công nghiệp - xây dựng chưa phát triển.
C. dịch vụ có sự tăng trưởng thất thường.
D. nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của ớc ta giáp Cam-pu-
Trang 1/4 - Mã đề 127
chia?
A. Quảng Nam. B. Gia Lai. C. Quảng Bình. D. Điện Biên.
Câu 13: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
B. tăng trưởng kinh tế nhanh.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
Câu 14: Vubng nabo sau đây coc sôc lươang đô thia nhiêbu nhâct nươcc ta?
A. Đôbng băbng sông Hôbng.
B. Trung du vab miêbn nuci Băcc Bôa.
C. Đông Nam Bôa.
D. Băcc Trung Bôa.
Câu 15: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
B. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. thị trường thế giới nhiều biến động.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. thiếu nguồn lao động.
Câu 17: Tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở thành thị khá cao.
B. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
D. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
Câu 18: Đặc điểm khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gồm đất phù sa trong đê và ngoài đê.
B. thuỷ triều xâm nhập sâu về mùa cạn.
C. diện tích lãnh thổ rộng lớn hơn.
D. mạng lưới sông ngòi dạy đặc hơn.
Câu 19: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
Câu 20: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào
A. phụ phẩm thủy sản. B. hoa màu lương thực.
C. đồng cỏ tự nhiên. D. thức ăn công nghiệp.
Câu 21: Căn cưc vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Gia Lai. D. Bình Dương.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây nhiệt độ trung
bình tháng I cao nhất?
A. Huế. B. Hà Tiên. C. Hà Nội. D. Lũng Cú.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Vọng Phu. B. Nam Decbri. C. Lang bian. D. Ngọc Krinh.
Câu 24: Trong cấu giá trị ngành trồng trọt nước ta, loại cây trồng xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng
những năm gần đây là
A. cây lương thực và cây công nghiệp.
B. cây rau đậu và cây ăn quả.
C. cây rau đậu và cây công nghiệp.
D. cây rau đậu và cây lương thực.
Trang 2/4 - Mã đề 127
Câu 25: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả. B. cây lương thực.
C. cây rau đậu. D. cây công nghiệp.
Câu 26: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế
cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Tây Ninh. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 28: Việc phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì
A. sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
C. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
D. tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Giá trị 2015 2018 2019 2020
Xuất khẩu 8558 12700 14845 17412
Nhập khẩu 11797 17490 19735 18968
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Cam-pu-chia nhập siêu ít nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2020. B. Năm 2015. C. Năm 2019. D. Năm 20018.
Câu 30: Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị nông thôn nước ta năm 2010 2020 (Đơn
vị: %):
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 31: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 32: Trong khu vực I, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Hiệu quả kinh tế từ thủy sản cao hơn.
Trang 3/4 - Mã đề 127
B. Trang thiết bị ngày càng được hiện đại.
C. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. Nông nghiệp, lâm nghiệp ít được đầu tư.
Câu 33: Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Ven các thành phố lớn. B. Các đồng bằng ven sông.
C. Đồng bằng duyên hải. D. Các cao nguyên badan.
Câu 34: Căn co Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng
Đông Nam Bộ?
A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Nha Trang. D. Mỹ Tho.
Câu 36: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
C. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
D. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
Câu 37: Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-
a?
A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
D. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Hải Phòng.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Quy Nhơn.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí khi làm bài thi)
Trang 4/4 - Mã đề 127