
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HK1, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 123
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xu hướng phát triển ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng nhóm công nghiệp chế biến. B. tăng các loại sản phẩm chất lượng thấp.
C. liên tục giảm tỉ trọng trong cơ cấu GDP. D. chú trọng nhóm công nghiệp khai thác.
Câu 2. Cơ sở nhiên liệu để phát triển nhiệt điện ở nước ta là
A. thủy triều. B. dầu khí. C. thác nước. D. sức gió.
Câu 3. Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta sử dụng nguồn nhiên liệu chủ yếu từ
A. khí đốt. B. dầu mỏ. C. than đá. D. băng cháy.
Câu 4. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 5. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta, tỉ trọng thay đổi theo xu hướng
A. giảm chăn nuôi, giảm trồng trọt. B. giảm chăn nuôi, tăng trồng trọt.
C. tăng chăn nuôi, tăng trồng trọt. D. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt.
Câu 6. Trong cơ cấu nông nghiệp hiện nay, ngành có xu hướng giảm tỉ trọng là
A. nuôi trồng thủy sản. B. ngành chăn nuôi.
C. ngành trồng trọt. D. dịch vụ nông nghiệp.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
Năm 2010 2015 2020 2022
Sản lượng (nghìn tấn) 40005,6 45091,0 42764,8 42660,7
Dân số (nghìn người) 87067,3 92228,6 97582,7 99474,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu
đồ thích hợp nhất là
A. cột. B. kết hợp. C. miền. D. đường.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2010 - 2022
Năm 2010 2015 2020 2022
Diện tích (nghìn ha) 7489,4 7828,0 7278,9 7109,0
Sản lượng (nghìn tấn) 40005,6 45091,0 42764,8 42660,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích lúa tăng trong giai đoạn 2010 - 2022.
B. Năng suất lúa cao nhất là năm 2022.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
D. Năng suất lúa có biến động qua các năm.
Câu 9. Việc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay
Trang 1/4 - Mã đề 123