SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯
Mã đề 154
B. đất feralit đỏ vàng. D. đất phù sa cổ.
D. tây nam. B. đông bắc. C. đông nam.
B. Đất feralit trên đá vôi. D. Đất feralit trên đá khác.
B. được bồi đắp phù sa hàng năm. D. canh tác nông nghiệp chủ yếu.
B. độ cao của địa hình, hướng các dãy núi.
B. Thổi liên tục suốt mùa đông ở miền Bắc. D. Hầu như bị chặn lại ở dãy núi Bạch Mã.
B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. quá trình phong hóa mạnh mẽ. D. bị rửa trôi các chất badơ dễ tan.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :................... Câu 1. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là A. đất feralit có mùn. C. đất phù sa. Câu 2. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. tây bắc. Câu 3. Đất ở vùng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều vật liệu rửa trôi. B. các sông ngòi miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa. C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. D. trong hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất feralit? A. Đất feralit trên đá badan. C. Đất cát biển. Câu 5. Nhận định nào sau đúng với đặc điểm khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn, biên độ nhiệt độ nhỏ. B. Biên độ nhiệt độ nhỏ, mưa nhiều vào mùa thu đông. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mùa đông lạnh. D. Nóng quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Câu 6. Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi A. có nhiều ô trũng ngập nước lớn. C. có các bậc ruộng cao bạc màu. Câu 7. Vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc nước ta có đặc điểm giống nhau cơ bản về A. hướng nghiêng, đa dạng các dạng địa hình. C. đa dạng các dạng địa hình, số lượng đai cao. D. hướng các dãy núi, hướng nghiêng địa hình. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc. C. Hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Câu 9. Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta? A. Rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi. C. Rừng cận nhiệt đới trên đất feralit có mùn. Câu 10. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên A. gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông hoạt động mạnh. B. tổng lượng mưa trung bình năm và độ ẩm không khí cao. C. mọi nơi trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. trong năm có một mùa mưa và một mùa khô rất rõ rệt. Câu 11. Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. C. quá trình tích tụ mùn mạnh. Câu 12. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng ôn đới gió mùa. Câu 13. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? B. Phía đông, đông nam mở ra các đại dương. A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương. D. Nằm rìa phía đông của Thái Bình Dương.
Trang 1/4 - Mã đề 154
B. Chế độ nước theo mùa. D. Đều có hướng vòng cung.
B. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Con Voi. C. Bắc Sơn. D. Ngân Sơn.
D. Hà Nội. C. Lạng Sơn. B. Điện Biên Phủ.
D. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn.
B. Địa hình chịu tác động của con người. D. Cấu trúc của địa hình khá đa dạng.
B. Ôn đới. D. Cận nhiệt đới.
B. Đường bờ biển từ Móng Cái đến Hà Tiên. D. Phạm vi bao gồm toàn bộ phần đất liền.
B. Nằm liền kề với Biển Đông rộng lớn. D. Trên đường di cư và di lưu của sinh vật.
B. thiếu nước vào mùa khô. D. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải.
D. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Bian.
B. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. D. Có các cao nguyên badan xếp tầng.
D. Sông Thương. B. Sông Chu. C. Sông Đà.
B. có nền địa hình thấp hơn. D. có nền nhiệt độ cao hơn.
B. có gió phơn Tây Nam, địa hình cao. D. có mùa đông lạnh, địa hình thấp.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Sông ngòi giàu phù sa. C. Phần lớn là sông nhỏ. Câu 15. Nhiệt độ nước của Biển Đông có đặc điểm nào sau đây? A. Cao và giảm dần từ bắc vào Nam. C. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Sông Gâm Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng dưới 20°C? A. Sa Pa. Câu 18. Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. Câu 19. Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây? A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình đồng bằng chiếm ưu thế. Câu 20. Thành phần loài nào sau đây chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? C. Cận xích đạo. A. Nhiệt đới. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với vùng đất của nước ta? A. Hơn 4000 đảo, phần lớn là đảo ven bờ. C. Phần lớn đường biên giới nằm ở miền núi. Câu 22. Sự phân mùa của khí hậu nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trong khu vực hoạt động của gió mùa. C. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 23. Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta gặp nhiều khó khăn chủ yếu do A. tiềm ẩn nguy cơ động đất. C. hay xảy ra trượt lở đất. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? B. Đồng bằng sông Hồng. A. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở? A. Nội thủy. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Chư Yang Sin. Câu 27. Nhận định nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Trường Sơn Nam nước ta? A. Hướng chủ yếu Tây Bắc - Đông Nam. C. Nhiều núi cao đồ sộ nhất cả nước. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. Sông Cầu. Câu 29. Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do A. có nền nhiệt độ thấp hơn. C. có nền địa hình cao hơn. Câu 30. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do A. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh. C. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
Trang 2/4 - Mã đề 154
B. Công nghiêp. D. Nông nghiệp.
B. Tín phong bán cầu Nam. D. gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 31. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nào sau đây? A. Giao thông vận tải. C. Du lịch. Câu 32. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hưởng của A. dải hội tụ nhiệt đới. C. áp thấp Bắc Bộ mở rộng. Câu 33. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)
I II III IX X IV V VI VII VIII
XI XII Tháng 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Hà Nội TP. Hồ ChíMinh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. D. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 34. Cho biểu đồ:
B. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục, 2009) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa của Huế? A. Có 2 - 3 tháng lạnh, nhiệt độ trung bình dưới 180C. B. Lượng mưa trung bình năm lớn, mùa hạ mưa nhiều. C. Tháng nóng nhất trùng với tháng mưa nhiều nhất. D. Mùa mưa lệch vào thu - đông, tháng 10 mưa lớn nhất. Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do A. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. B. phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. C. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. D. tác động của hướng các dãy núi và thực vật. Câu 36. Loại gió nào sau đây gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ vào mùa đông và là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên? A. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió phơn Tây Nam. Câu 37. Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi đối với sông ngòi nước ta là A. tạo dòng chảy mạnh. C. chế độ nước theo mùa. B. tổng lượng cát bùn lớn. D. có nhiều phụ lưu lớn.
Trang 3/4 - Mã đề 154
B. sinh vật, khoáng sản. D. sông ngòi, sinh vật. Câu 38. Đặc điểm địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ảnh hưởng trực tiếp đến A. khí hậu, sông ngòi. C. đất đai, sinh vật. Câu 39. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA VÀ LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY THEO THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG (TRẠM SƠN TÂY) VIII VI VII III IV IX II V X I XI XII
21,8
25,7
42,7
97,3
225,8
271,1
320,6
306,6 227,6
162,1
63,8
19,3
1314
1228
1307
1466
2278
4687
8631
7493
4557
3481
2398
1466
Tháng Lượng mưa (mm) Lưu lượng nước (m3/s)
D. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn.
B. khí hậu phân hóa đa dạng. D. nhiều đồng bằng phì nhiêu. (Nguồn: Niên giám thống kê Hà Nội, xuất bản 2009) Để thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy theo tháng của lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây), biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. Câu 40. Nước ta có sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi chủ yếu là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. có nguồn nhiệt rất dồi dào.
------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Trang 4/4 - Mã đề 154
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 12
Mã 154 Mã 560 Mã 695 Mã 737
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D C C B A B C C A D A D D B A C C A D A D B A B D B A A D D B D C B B A D B B A B C B A C B D D B C B A D D C B A C A A D C D A C D B C B D C C D B B B B D A C B C B D D C B D C C A D C A C A B D D A B B D A A B C D D C B B B A A C B B D D B C B B D C B A D A A C C A D C C D D A C A B A B B D B D C A B C D A C B D