SỞ GD VÀ ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Địa lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
không tính thời gian phát đề
Đề gồm 03 trang: 30 câu trắc nghiệm
Câu 1. Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ
A. biên giới và hải đảo. B. đồi núi và đồng bằng.
C. vùng trời và vùng biển. D. đất liền và các hải đảo.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
nhiều nhất của gió Tây khô nóng?
A. Nam Bộ. B. Tây Bắc Bộ C. BắcTrung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thực vật và động vật, hãy cho biết vùng nào
sau đây có diện tích rừng kín thường xanh lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang các hệ thống ng, cho biết sông Hồng chảy theo hướng
nào sau đây?
A. Tây bắc – đông nam. B. Đông bắc – tây nam.
C. Tây nam – đông bắc. D. Đông nam – tây bắc.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thng sông, cho biết sông Lô thuộc lưu vực hệ thng
ng nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mê Công.
C. Sông Hồng. D. Sông Thái Bình.
Câu 6. Dựao Atlat Đa lí Việt Nam trangc nhóm các loại đất chính, cho biết nhóm đất nào sau đây
phân bố dc sông Tiền, sông Hu?
A. Đất phù sa sông. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất cát biển.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi.
B. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên.
Câu 8. Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta
A. phân hóa thành 4 mùa rõ rệt. B. mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều.
C. mang tính hải dương, điều hòa hơn. D. mang tính khắt nghiệt.
Câu 9. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2018
Mã đề 621 Trang 3/3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhn xét nào sau đây đúng v cơ cấu sdụng đất của Đng bằng sông Hng Đồng bng ng Cu Long?
A. Đất nông nghiệp đều chiếm tỉ trọng lớn nhất ở cả hai đồng bằng.
B. Đất chuyên dùng, thổ cư ở cả hai vùng đều chiếm tỉ trọng thứ hai.
C. Tỉ trọng đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng tương đương nhau.
D. Đất lâm nghiệp ở cả hai đồng bằng đều chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang thực vật động vật, cho biết vườn quốc gia Mũi
Mau thuộc thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng tre nứa. B. Rừng ngập mặn.
C. Rừng thưa. D. Rừng kín thường xanh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào ?
A. Tháng 5. B. Tháng 2. C. Tháng 4. D. Tháng 3.
Câu 12. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc đụng
2010 225,9 31,1 4,6
2012 217,0 18,5 1,8
2014 227,4 25,0 1,5
2019 256,5 11,1 1,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng của nước ta t
bảng số liệu trên?
A. Rừng phòng hộ diện tích lớn nhất. B. Rừng phòng hộ giảm liên tục.
C. Rừng sản xuất xu hướng tăng. D. Rừng đặc dụng tăng, giảm liên tục.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi y Bắc?
A. Gồm các dãy núi song song và so le, thấp và hẹp ngang.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên, bất đối xứng hai sườn.
C. Đặc trưng với các cánh cung, vòng cung ra phía đông.
D. Cao nhất nước ta, hướng núi chính tây bắc - đông nam.
Câu 14. Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây không gây ra lũ quét ở nước ta?
A. Mất lớp phủ thực vật. B. Địa hình có độ dốc lớn.
C. Địa hình chia cắt mạnh D. Nền địa hình thấp trũng.
Câu 16. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện ở
A. tổng số giờ nắng rất thấp. B. cân bằng bức xạ luôn âm.
C. mùa đông nhiệt độ hạ thấp. D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu,cho biết trasm khit tươsng SaPa thuộcss vuung khí
hâus nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 18. Vùng biển nào sau đây của nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy. D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây
chiếm tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất ở nước ta?
A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mã.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
Mã đề 621 Trang 3/3
A. Nằm ở rìa phía đông củan đảo Đông Dương.
B. Nằm gn trung tâm của khu vực châu Á gió mùa.
C. Thuộc khu vực i giờ số 7, tiếp giáp bin Đông.
D. Hoàn tn trong vùng nội chí tuyến bán cu Bc.
Câu 21. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Không tháng nào nhiệt độ dưới 200C. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Phân chia thành hai mùa mưa và khô.
Câu 22. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao. B. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. D. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
Câu 23. Khu vực Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã được con người khai phá từ nhiều đời nay.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Phần lớn diện tích đồng bằng là đất cát, mặn.
D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 24. Nguồn hải sản của nước ta bị suy giảm rõ rệt do
A. gia tăng mưa bão trên biển. B. tăng cường việc nuôi trồng.
C. nước biển dâng, độ mặn giảm. D. khai thác tài nguyên quá mức.
Câu 25. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên môi trường nước ta không bao gồm nhiệm vụ
nào sau đây?
A. Phấn đu đạt trạng thái ổn định dân số. B. Duy tcác hquá tnh sinh thái.
C. Ngăn ngừa ô nhiễm, cải tạo môi trường. D. ng cao chất lượng cuộc sống nhân n.
Câu 26. Pt biu nào sau đây không đúng về sự biến đng tài nguyên rng nước ta trong những năm gn
đây.
A. Tổng diện tích rừng giảm. B. Diện tích rừng trồng ổn định.
C. Độ che phủ rừng tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là một biển rộng. B. Biển tương đối kín.
C. Độ sâu đồng đều. D. Tính chất nhiệt đới ẩm.
Câu 28. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Chôn lấp chất thải. B. Làm ruộng bậc thang.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu. D. Bón phân hóa học.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc Miền khí
hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 30. Bão không gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Gió mạnh kèm theo mưa lớn. B. Ngập mặn các vùng ven biển.
C. Phá huỷ các công trình xây dựng. D. Ngập lụt, lũ trên diện rộng.
-------------------HẾT-------------------
Mã đề 621 Trang 3/3