MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ LP 12
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
T lun
Tổng điểm
TNKQ nhiu la chn
TNKQ đúng - sai
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
V trí địa lí và
phm vi lãnh th
-V trí địa lí, phm vi lãnh th
.Ảnh hưởng ca v trí địa đến t
nhiên,kinh tế- xã hi
3
2
Địa lí dân cư
-Đặc điểm dân s
-Thế mnh và hn chế
-Chiến lược dân s
- Đặc điểm ngun lao động
-S dụng lao động
- Vấn đề việc làm, hướng gii quyết.
- Đặc điểm đô thj hoá
-Ảnh hưởng của đô thị hoá
5
2
3
Địa lí các ngành
kinh tế
-Ý nghĩa của s chuyn dịch câu kinh
tế
- Chuyn dịch cơ cấu kinh tế
-Thế mnh và hn chế đối vi phát trin
nông nghip
- Hin trng phát trin và phân b ngành
trng trt
- Các vùng chuyên canh.
- Thế mnh hn chế đối vi ngành
thu sn
-Hin trng phát trin và phân b ngành
thu sn
- Chuyn dịch cấu ngành công
nghip.
-Mt s ngành công nghip (khai thác
than, du thô,khí t nhiên, công nghip
đin lc.
- Khu công nghip.
8
1
2
Tng s câu/lnh hi
16
2
4
1
1
Tng s đim
4,0
2,0
1,0
1,0
2,0
10 điểm
T l %
40%
20%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1, NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ LP 12
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn v kiến thc
Yêu cu cần đạt/Mức độ
S ng câu/lnh hi
Nhiu
la chn
Đúng -
sai
Tr li
ngn
T lun
1
V trí địa lí và
phm vi lãnh th
V trí địa lí, phm vi lãnh th
.Ảnh hưởng ca v trí địa đến t
nhiên,kinh tế- xã hi
* Nhn biết
- Trình bày đưc v trí đa lí.
- Cá b phn lãnh th c ta
-Ý nghĩa tự nhiên,kinh tế xã hi
- Do v trí địa lí đó nên có nhiều thiên tai.
3
2
Địa lí dân cư.
. Đặc điểm dân s
-Thế mnh và hn chế
-Chiến lược dân s
- Đặc điểm nguồn lao động
-S dụng lao động
- Vấn đề việc làm, hướng gii quyết.
- Đặc điểm đô thj hoá
-Ảnh hưởng của đô thị hoá
* Nhn biết
-Trình bày được đặc điểm dân s
-Thy rõ nhng thế mnh và hn chế ca dân s.
- Nm rõ các chiến lược v dân s c ta
- Đặc điểm ca ngun lao động,vấn đề s dụng lao động, hướng gii quyết
việc làm, đặc biệt trong các đô thị ln
- Trình bày được đặc điểm của đô thị hoá
-Tác động tích cc và tiêu cc của đô thị hoá
- K tên mt s đô thị lớn và đông dân ở c ta.
5
2
1
3
Địa lí các ngành
kinh tế
-Ý nghĩa của s chuyn dịch câu
kinh tế
- Chuyn dịch cơ cấu kinh tế
-Thế mnh và hn chế đối vi phát
trin nông nghip
- Hin trng phát trin phân b
ngành trng trt
- Các vùng chuyên canh.
* Nhn biết
- Ý nghĩa của s chuyn dịch cơ cấu kinh tế
-Chuyn dịch theo hướng CNH- HĐH
- Chuyn dch theo ngành, TP kinh tế và theo lãnh th.
-Trình bày đưc thế mnh và hn chế v t nhiên, KTXH để phát phát trin
nông nghip.
-Nêu được hin trng phát trin và phân b ca ngành trng trt nht là cây
lương thực, cây công nghiệp,cây dược liu.
8
1
1
- Thế mnh hn chế đối vi ngành
thu sn
-Hin trng phát trin phân b
ngành thu sn
- Chuyn dịch cấu ngành công
nghip.
-Mt s ngành công nghip (khai thác
than, du thô,khí t nhiên, ng
nghiệp điện lc.
- Khu công nghip.
- Cá vùng chuyen canh cây lương thực, cây công nghip,nguyên nhân hình
thành.
- Chuyn dịch cấu công nghip, vai trò, tình hình sn xut ca mt s
ngành: Khai thác than, du thô, khí t nhiên, công nghiệp đin lc
-Nắm được vai trò các khu công nghip, phân b ca chúng.
* Thông hiu
- Phân tích được bng s liu, biểu đ v ngành nông nghip, công nghip
- Nm rõ các loi biểu đồ, ni dung biểu đồ k c vic tr li ngắn,…
1
2
* Vn dng
- Giải thích được nguyên nhân s chuyn dịch cấu nông nghip,công
nghip, s phân b.
Tng s câu/lnh hi
16
2
4
2
Tng s đim
4,0
2,0
1,0
3,0
T l %
40
20
10
30
,
ĐỀ 1
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LỰ CHN
Câu 1: ớc ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á nên có
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm âm quanh năm. B. chế độ nhiệt và mưa thay đổi theo mùa.
C. nhiều thiên tai như sóng thần, động đất. D. cảnh quan của vùng ôn đới rất đa dạng.
Câu 2: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài, gây khó khăn cho việc
A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. khai thác nguồn khoáng sản. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam
Câu 4: Vùng có mật độ dân s cao nhất nước ta là
A. Đồng bng sông Hng. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 5: Phân b dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. vic s dụng lao động. B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô dân s ca c nước.
Câu 6:c ta có dân s đông to thun li
A. lực lượng lao động di dào, th trường tiêu th rng ln.
B. lực lượng lao động di dào, chất lượng lao động tăng lên.
C. th trường tiêu th ln và thu hút vn đầu tư nước ngoài.
D. lao động tr, có kh năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.
Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. D. chuyển cư tới các vùng khác.
Câu 8: Tỉ trọng lao động trong các ngành kinh tế nước ta đang thay đổi theo hướng
A. giảm dịch vụ và nông nghiệp. B. tăng công nghiệp và dịch vụ.
C. tăng dịch vụ và nông nghiệp. D. giảm nông nghiệp và dịch vụ.
Câu 9: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. tăng xuất khẩu sản phẩm thô. B. giảm sản phẩm chất lượng cao.
C. ít thu hút đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo.
Câu 10: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 11: Điều kiện thuận lợi về tự nhiên để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta là
A. các vùng đều nóng quanh năm, mưa nhiều. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.
C. đất feralit có diện tích lớn ở một số vùng. D. khí hậu nóng ẩm, nhiều loại đất thích hợp.
Câu 12: Vùng trồng nhiều chè nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ
Câu 13: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển đánh bắt hải sản là
A. có nhiều bãi biển, thềm lục địa rộng. B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật biển.
C. nguồn lợi đa dạng, có bể trầm tích. D. vùng bin rộng, đường b bin dài
Câu 14: Khí t nhiên nước ta được dùng làm nhiên liu cho
A. điện mt tri. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện gió.
Câu 15: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Đồng Nai. B. Các hệ thống sông lớn miền Trung. C. Thái Bình. D. Hồng.
Câu 16: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Duyên hải miền Trung. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
PHN II. TRC NGHIM ĐÚNG - SAI
Thí sinh tr li các câu hi sau. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biu đ:
(S liu theo Niên giám thng Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
a) Đông Nam B vùng s đô th thp nht c ta.
b) Bc Trung B và Duyên hi min Trung là vùng có s đô thị cao nhất nước ta.
c) S ợng đô thị không đồng đều gia các vùng là do có s
khác nhau v trình độ phát trin kinh tế.
d) Đồng bằng sông Cửu Long có số đô thị cao hơn Đồng bằng sông Hồng do lịch sử khai thác lãnh thổ
lâu đời hơn.
Câu 2: Cho bảng số liu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ ỚC TA
NĂM 2020 VÀ 2021 (Đơn vị: %)
Năm
2020
2021
Nông - lâm - thủy sản
33,06
29,06
Công nghiệp - xây dựng
29,84
32,1
Dịch vụ
37,1
38,84
a) Tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực nông – lâm – thủy sản của nước ta luôn cao nhất.
b) Tỉ lệ lao động công nghiệp – xây dựng tăng nhiều và nhanh hơn tỉ lệ lao động dịch vụ.
c) Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta từ năm 2020 đến 2021 có sự thay đổi tích cực.
d) Để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế , biểu đồ miền là thích hợp nhất.
PHẦN III. CÂU TRC NGHIM YÊU CU TR LI NGN.
Câu 1: Dân s Việt Nam năm 2022 là 99 474,4 nghìn người, din tích 331 345,7 km2 (Theo niên giám thng
năm 2022). Vy mật độ dân s năm 2022 của Việt Nam là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị của người/km2)
→ Đáp án: 300
Câu 2. Cho bng s liu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ KHU VC THÀNH TH C TA 2020
(Đơn vị: %)
Khu vc
Năm 2020