PHÒNG GD-ĐT KON RẪY
TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ I
MÔN: ĐỊA 8
Năm học 2022-2023
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui học kì 1 môn Địa lp 8
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 1 khi kết thúc ni dung tun 17
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
Ch đề/ni dung
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Trc nghim
Trc nghim
T lun
T lun
T lun
Trc
nghim
V trí địa lí, kích
thước, địa hình,
khoáng sn Châu
Á
2
1
2
2,5
Khí hu Châu Á
3
2
5
1,25
Sông ngòi cnh
quan Châu Á
3
1
1
1
4
3
Dân cư, xã hội
Châu Á
4
1
1
4
2
Kinh tế, xã hi
châu Á
4
1
5
1,25
Ch đề/ni dung
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Trc nghim
Trc nghim
T lun
T lun
T lun
Trc
nghim
V trí địa lí, kích
thước, địa hình,
khoáng sn Châu
Á
2
1
2
2,5
S ý/câu t lun
1
1
3
5,0
S câu TN
16
4
20
5,0
Đim s
4,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10,0điểm
b. Bản đặc t
TT
Chương/
Ch
đ/ni
dung
Mc đ đnh gi
S câu hi
theo mc đ nhn thc
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
V trí địa
lí, kích
thước,
địa hình,
khoáng
sn
Châu Á
- Nhận biết:
Biết được vị trí địa lý, giới hạn châu Á
Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ châu Á
- Thông hiểu:
Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á.
2TN*
1TL*
2
Khí hu
Châu Á
- Nhận biết:
Trình bày, giải thích đặc điểm khí hậu Châu Á nguyên nhân của
nó.
- Thông hiểu:
Hiểu được đặc điểm gió mùa và các kiểu khí hậu phổ biến Châu Á
3TN*
2TN*
3
Sông
ngòi
cnh
quan
Châu Á
- Nhận biết:
Đặc điểm các con của đông Á, Bắc Á
- Thông hiểu:
Trình bày được các cảnh quan tự nhiên châu Á giải thích được
sự phân bố của một số cảnh quan.
- Vận dụng:
Giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn
3TN*
1TN*
1TL*
4
Dân cư,
xã hi
Châu Á
Nhận biết:
Biết được các nước nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á:
Châu Á số dân đông nhất so với các châu lục khác, mức độ tăng
dân số đạt mức trung bình thế giới.
Sự da dạng và phân bố các chủng tộc sinh sống ở Châu Á.
Quốc gia ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa
- Thông hiểu:
Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư xã
hội châu Á
- Vận dụng:
Dựa và số liệu nhận xét và tính mật độ các khu vực Châu Á
4TN*
1TL*
5
Kinh tế,
xã hi
châu Á
- Nhận biết:
Trình bày giải thích mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát
triển kinh tế của các nước ở châu Á hiện nay.
Biết được sự chênh lệch về kinh tế giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ
Châu Á.
- Thông hiểu:
Hiểu nền kinh tế các nước ở châu Á có sự chuyển biến mạnh mẽ
theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, song trình độ phát triển
kinh tế giữa các nước và vùng lãnh thổ không đồng đều.
4TN*
1TN*
Tổng s câu
T l %
16 câu
TNKQ
4 u
TNKQ
1 u
TL
1 u
TL
1 u TL
40%
30%
20%
10%
PHÒNG GD-ĐT KON RẪY
TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
Năm học 2022-2023
MÔN ĐỊA LÍ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (20 phút - 5 điểm )
*Khoanh tròn vào đp n đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là.
A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải.
D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu.
A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Xích đạo.
C. Cận nhiệt núi cao. D. Cận cực và cực.
Câu 3: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu.
A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương.
C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô.
Câu 4: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%.
Câu 5: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan,Việt Nam. B.Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 6: Đâu là c có nn kinh tế xã hi triển triển tn din nht châu Á
A. Trung Quc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quc. D. Nht Bn.
Câu 7: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B.Trung Quốc C. Nhật Bản D. TriềuTiên.
Câu 8: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Việt Nam. Mông Cổ. D. Đài Loan.
Câu 9: Đâu là c có sản lượng lúa go ln nht châu Á?
A. Trung Quc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quc. D. Nht Bn.
Câu 10: Gió mùa là.
A. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm.
B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô.
C. Loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi.
Câu 11: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Ô-xtra--ít B. Ơ---ô-ít C. Môn---ít D. Nê-grô-ít.
Câu 12: Đặc điểm phát trin công nghip châu Á là.
A. Sn xut công nghip ca các nước châu Á rất đa dạng, nhưng pt triển chưa đều.
B. Sn xut công nghip ca các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều gia các nưc.
MÃ ĐỀ : 01