B NG ĐC T Đ KI M TRA GI A H C KÌ I
MÔN: ĐA LÍ L P 8 - TH I GIAN LÀM BÀI: 45 phút
1.Mục tiêu:- HS hệ thống kiến thức Vị trí địa lý- Đặc điểm tự nhiên- Dân cư xã hội, tình hình phát triển kinh tế của các nước, vùng lãnh thổ châu Á
Địa lí các khu vực: Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính toán ( Mật độ dân số, phân tích nguyên nhân khí hậu phân hóa đa dạng ) Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2.Hình thức kiểm tra: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm ( 15 câu) và tự luận (4 câu). Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.
NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ
VỊ TRÍ ĐỊA
CÁC ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
CHÂU Á
Nhận biết: Vị trí địa lý ( Vĩ độ), diện tích, đặc điểm tự nhiên : Địa hình, Khí hậu, Sông ngòi, Cảnh quan
Thông hiểu: So sánh sự khác nhau về chế độ nướccủa các hệ thống sông chảy trong khu vực khí hậu lục
địa, khu vực khí hậu gió mùa, khu vực khí hậu lạnh
Vận dụng: Nguyên nhân sự đa dạng về khí hậu của châu Á
ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ
XÃ HỘI
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN
KINH T
Nhận biết: Biết được các đặc điểm dân cư xã hội châu Á ( Dân số, chủng tộc), đặc điểm phát triển kinh tế
các nước và vùng lãnh thổ ( 5 nhóm kinh tế của các nước)
Thông hiểu: Phân tích những thành tựu trong Nông nghiệp, Công nghiệp của các nước Châu Á
ĐỊA LÝ KHU VỰC
Nhận biết: Các Sơn nguyên, Đồng bằng lớn của khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á
Thông hiểu: Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của các khu vực
Vận dụng:
Vận dụng cao: Tính Mật độ dân số của khu vực Nam Á, Đông Á
GV: Nguyễn Văn Thận
Một số Nộidung định hướng
- Vị trí địa lý châu Á ( theo vĩ độ) , Diện tích phần đất liền không kể đảo và tính cả đảo, Địa hình châu Á sự phân bố của các dãy núi cao, sơn nguyên lớn,
các đồng bằng
- Sông ngòi châu á: Thủy chế sông khu vực Bắc Á, khu vực gió mùa, khu vực lục địa
- Khoáng sản châu Á, Cảnh quan, khí hậu ( nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa khí hậu đa dạng
- Những thành tựu trong sản xuất nông nghiệp của châu á, ý nghĩa của cuộc Cách mạng trắng và cách mạng xanh ở Ấn Độ, Tính Mật độ dân số, đặc điểm
địa hình của khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á
-Đặc điểm dân cư xã hội châu Á: Số dân, Chủng tộc, Tôn giáo
-----------------------------------
MA TR N Đ KI M TRA CU I K I
MÔN ĐA LÝ 8- NĂM H C 2022-2023
1.Mục tiêu:
- HS hệ thống kiến thức Vị trí địa lý- Đc điểm tự nhiên- Kinh tế dân cư, kinh tế xã hội châu Á.
-Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế xã hội khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tính toán cho học sinh ( Tỷ lệ %, Mật độ DS, Các mối quan hệ )
- Đánh giá kết quả học tập và điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học .
2.Hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp Tự luận (5 điểm) và Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm).
- Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
3.Ma trận đề:
C p đ
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi u
V n d ng
C ng
C p đ th p C p đ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I
VTĐL
-
ĐKTN
V trí đa lý ( vĩ đ)
Di n tích, Đa hình.
Khoáng s n
Đc đi m khí h u châu Á
Nguyên nhân s đa d ng
c a
Khí h u
S câu
S đi m
S câu: 5
2 đ
S câu:2
0,5 đ
S câu: 0,5
1 đ
S câu: 0,5
1 đ
S câu:8
4.5đ
II
DÂN CƯ
KINH
T
XÃ H I
Các ch ng t c,
đc đi m kinh t ế
S câu S câu: 3S câu: 1S câu: 4
S đi m đi m 1đ1.5đ2.5 đ
III
CÁC KHU
V C
-Tây Nam Á
-Nam Á
-Đông Á
Tính m t đ dân s khu v c Nam Á, Đông Á
S câu
S đi m
S câu: 3
đi m 1đ
S câu: 1
đi m 1đ
S câu: 7
4 đ
T ng s S câu: 11
Số điểm 4đ
S câu: 1,5
S đi m 2đ S câu: 0,5
S đi m 1
S câu: 19
S đi m 10
Nguy n Văn Th n
TR NG THCS ƯỜ
QUANG TRUNG
H và tên:
…………………………
……..
L p: 8/ ......
KI M TRA CU I
K I ( 2022-2023)
MÔN :
ĐA
LÝ 8
Th i gian làm bài :
45 phút
ĐI M:
MÃ Đ: A S BD :Ch ký Giám th S phách
…........................... ….............
I. TR C NGHI M ( 5đ) H c sinh đi n vào ch cái đu các câu đúng nh t vào b ng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
Câu 1: Di n tích ph n đt li n c a châu Á (không k đo) là bao nhiêu tri u km² ?
A. 41,5 B. 42 C. 42,5 D. 43
Câu 2: Đi m c c B c và đi m c c Nam ph n đt li n c a châu Á l n l t n m trên nh ng vĩ đ nào? ượ
A. 77°44’B và 1°16’N B. 1°16’B và 77°44’B C. 77°44’N và 1°16’N D. 77°44’B và 1°16’B
Câu 3: Các núi cao và s n nguyên l n c a châu Á t p trung ch y u ơ ế
A. phía Nam B. phía Tây C. trung tâm D. phía B c
Câu 4: Ch đ n c c a sế ướ ông ngòi khu v c B c Á có đc đi m
A. Có 2 mùa c n và lũ B. Dòng n c ch y quanh năm ướ
C. L ng n c ít d n khi v h l u ượ ướ ư D. Mùa đông đóng băng, mùa xuân gây lũ băng
Câu 5: Dân c châu Á ch y u thu c các ch ng t cư ế
A. Môngôlôit và Nêgrôit. B. rôpêôit và Ôxtralôit. ƠC. Môngôlôit và rôpêôit. ƠD. Nêgrôit và Ôxtralôit
Câu 6: Khu v c t p trung nhi u d u m và khí đt nh t c a châu Á là
A. Trung Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Nam Á
Câu 7: Con sông nào sau đây không ch y trong khu v c Nam Á ?
A. Sông Ô Bi B. Sông n C. Sông H ng D. Sông Bramaput
Câu 8: Cu c “Cách m ng tr ng” n Đ đã phát tri n ngành kinh t nào ? ế
A.Công nghi p năng l ng ượ B. Khai thác khoáng s n C. Chăn nuôi l y s a D. Tr ng cây L ng th c ươ
Câu 9: N c có di n tích l n nh t c a khu v c Nam Á làướ
A. n đ B. Pakixtan C. Man đi v ơD. Nê pan
Câu 10: N i dung nào sau đây không ph i là đc đi m c a dãy núi Hymalaya
A. Dãy núi cao và đ s nh t th gi i ế B . N m trung tâm c a châu Á
C.Dãy núi già, th p D. Là ranh gi i c a khu v c khí h u l c đa và gió mùa
Câu 11: Ph n đt li n c a châu Á n m hoàn toàn
A.n a c u B c B. n a c u Nam C.n a c u Đông D. n a c u Tây
Câu 12: Khí h u gió mùa có đc đi m
A.L nh l o B. Khô h n C. Có 2 mùa m a và khô ưD. Có 4 mùa xuân, h , thu, đông
Câu 13: N c xu t kh u g o nh t, nhì th gi i làướ ế
A.Nh t b n, Lào B. Pakixtan, Mianma C. Thái lan, Vi t Nam D. Nê pan, Philippin
Câu 14: C nh quan r ng r m th ng xanh c a châu Á n m đi khí h u: ườ
A.Hàn đi B. Ôn đi C. C n c c D. Xích đo m
Câu 15: Đng b ng n H ng thu c khu v c nào c a châu Á ?
A.B c Á B. Nam Á C. Trung Á D. Tây Nam Á
II. T LU N (5,0 đ)
Câu 16 (2đ): Trình bày đc đi m khí h u châu Á ? Nguyên nhân c a s phân hóa đó ?
Câu 17 (1,5đ): Nêu nh ng thành t u v s n xu t Nông nghi p c a các n c châu Á ? ướ
Câu 18 (1đ): L a ch n tên các s n nguyên: Đê-can, A-ráp, Tây T ng và tên các đng b ng: Hoa B c, L ng Hà, n-H ng đi n đúng vào ch ơ ưỡ …..... b ng
d i đây:ướ
KHU V CS N NGUYÊNƠĐNG B NG
Nam Á
…........................................... ….......................................
Tây Nam Á
…........................................... …........................................
Đông Á
…........................................... …........................................