KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
Năm học 2022- 2023
Môn: Địa lí- Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu và vận
dụng của học sinh sau khi thiên nhiên và con người ở các châu lục
- Biết được đặc điểm địa hình; khí hậu châu Á
- Hiểu được sự đa dạng các đới khí hậu; những đặc điểm cơ bản sông ngòi và cảnh quan
châu Á.
- Biết được số dân và sự phân bố các chủng tộc ở châu Á
- Đánh giá được các tác động của gia tăng dân số ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
- Biết các đặc điểm khu vực Tây Nam Á, Nam Á
- Hiểu được nguyên nhân dẫn đến phân bố lượng mưa không đồng đều khu vực Nam Á
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng phân tích, so sánh và giải thích về tự nhiên và kinh tế chính trị.
- Kỹ năng đọc và phân tích lược đồ
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi kiểm tra.
- Có ý thức nghiêm túc và tự giác trong giờ kiểm tra.
4. Định hướng hình thành các năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tái hiện kiến thức, tư duy tổng hợp theo vấn đề, vẽ sơ đồ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan 40% kết hợp với tự luận 60%
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài tại lớp trong thời lượng 45 phút.
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Ch đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Đặc
điểm
tự
nhiên
châu Á
Biết
được
đặc
điểm
địa
hình;
khí hậu
châu Á
Hiểu
được
sự đa
dạng
các đới
khí
hậu;
những
đặc
điểm
cơ bản
sông
ngòi và
cảnh
quan
châu Á.
Số
câu :
Số
điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
5
1,25
12,5%
2. Dân
cư, xã
hội
châu Á
Biết
được
số dân
sự
phân
bố các
chủng
tộc
châu Á
Đánh
giá
được
các tác
động
của gia
tăng
dân số
ảnh
hưởng
đến đời
sống xã
hội.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
3,0
30%
3
3,5
35%
3. Đặc
điểm
kinh tế
châu Á
Hiểu
được
sự phát
triển
của nền
kinh tế
Nhật
Bản
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5%
4. Các
khu
vực
châu Á
Biết
các đặc
điểm
khu
vực
Tây
Hiểu
được
nguyên
nhân
dẫn
đến
Nam
Á,
Nam Á
phân
bố
lượng
mưa
không
đồng
đều
khu
vực
Nam Á
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
8
2,0
20%
1
3,0
30%
9
5,0
50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
12
3,0
30%
5
4,0
40%
1
3,0
30%
18
10
100%
IV. ĐỀ
A. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á?
A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy Côn Luân C. Dãy Thiên Sơn D. Dãy An Tai
Câu 2. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á.
C. Nam Á và Bắc Á. D. Đông Nam Á và Tây Nam Á.
Câu 3. Dân số đông nhất thế giới là
A. châu Á B. châu Phi C. châu Âu D. châu Mĩ
Câu 4. Chủng tộc Môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á, Đông Á và Trung Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á D. Nam Á, Tây Nam Á và Đông Á.
Câu 5. Châu Á có nhiều đới khí hậu là do
A. lãnh thổ có địa hình đa dạng.
B. lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương.
C. lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.
D. lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi châu Á?
A. Sông ngòi châu Á có giá nhiều giá trị về: giao thông; thủy lợi; thủy điện; du lịch.
B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước phức tp.
C. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
D. Sông ngòi châu Á không phát triển và không có nhiều hệ thống sông lớn
Câu 7. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu ôn đới gió mùa
Câu 8. Nhật Bản là nước phát triển sớm nhất của châu Á là do
A. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. sớm thực hiện cải cách, mở rộng quan hệ với các nước phương tây.
D. có khí hậu thuận lợi, ít chịu thiên tai.
Câu 9: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 10: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. núi và cao nguyên B. đồng bằng
C. đồng bằng và bán bình nguyên D. đồi núi
Câu 11: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
A. khí hậu gió mùa B. khí hậu hải dương C. khí hậu lục địa D. khí hậu xích đạo
Câu 12: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hoá của khí hậu Nam Á?
A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Kinh độ
Câu 13 : Nam Á có các hệ thống sông lớn
A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công B. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 14 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi
phía nam.
D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 15: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Phật giáo và Hồi giáo
Câu 16: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á
A. dịch vụ B. công nghiệp C. nông nghiệp D. khai thác dầu mỏ
B. Tự luận( 6,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân b lượng mưa không đồng đều
khu vực Nam Á?
Câu 2 (3,0 điểm) Gia tăng dân số tác động đến đời sống xã hội như thế nào? Theo bản thân em
cần có những giải pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số?
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: Địa lí 8 ĐỀ I
A. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16