PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 Năm học 2021-2022
Thời gian: 45 phút
C. Tài nguyên khoáng sản nhiều nhất. D. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất.
D. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Tuyên Quang.
C. cao nguyên đá vôi. D. cồn cát, thung lũng.
C. Sắt, than, thiếc, dầu khí. D. Than đá, pyrit, crôm, vàng.
D. Thiếc.
C. Đồng.
B. Sắt.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Pác Bó.
C. Nhiều thiên tai: lũ quét, sạt lở, xói mòn đất. D. Tác động của triều cường, biến đổi khí hậu.
Chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Diện tích lớn nhất. B. Mật độ dân số thấp nhất. Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. B. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng. C. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. D. Phía bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào. Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vĩnh Phúc. B. Hoà Bình. Câu 4: Tỉnh duy nhất giáp biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Giang. Câu 5: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hoà Bình. Câu 6: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng là A. Trung du Bắc Bộ. B. bán bình nguyên Đông Nam Bộ. Câu 7: Các khoáng sản nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Than, sắt, apatit, đá vôi. B. Than, bôxit, dầu khí, đồng. Câu 8: Loại khoáng sản tập trung với trữ lượng lớn nhất ở tiểu vùng Đông Bắc là A. Than. Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác chủ yếu là do A. Nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta. B. Vị trí gần biển, nhiệt độ được điều hoà do biển. C. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc. D. Có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình. Câu 10: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Tràng An. B. Vịnh Hạ Long. Câu 11: Nguyên nhân làm cho chất lượng môi trường của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bị giảm sút là do C. Sông ngòi có độ dốc lớn, lũ quét. A. Chặt phá rừng bừa bãi, thiên tai gia tăng. B. Địa hình núi cao, khí hậu lạnh giá. D. Khoáng sản nhiều, đang bị khai thác mạnh. Câu 12: Tiểu vùng Tây Bắc có trình độ phát triển kinh tế xã hội kém hơn so với tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải do A. Địa hình bị chia cắt mạnh, hiểm trở. B. Dân cư thưa thớt, thiếu lao động kĩ thuật. Câu 13: Các cây chè, hồi, mận, đào, lê … được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Vùng có nhu cầu lớn. B. Phù hợp với mùa đông lạnh của vùng.
C. Có khả năng xuất khẩu ra thế giới. D. Vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Địa hình đồi núi là chủ yếu. D. Truyền thống canh tác lâu đời.
C. Thâm canh lúa nước. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
C. Trình độ lao động ngày càng được nâng cao. D. Vùng có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Ứng phó biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Tạo điều kiện nuôi trồng thuỷ sản.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Lào.
C. Thanh Thuỷ.
D. Móng Cái.
C. Vịnh Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Lục Nam.
C. Thương.
D. 11.
D. Côn Đảo.
C. Cồn Cỏ.
B. Cát Bà.
D. Khoáng sản.
C. Nước.
B. Đất.
C. Giàu kinh nghiệm thâm canh lúa nước. D. Vùng nhập cư lớn nhất cả nước.
C. Khai thác chế biến dầu khí. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Đá vôi, sét cao lanh. D. Đá vôi, than đá.
C. Địa hình bằng phẳng. D. Sông ngòi dày đặc.
Câu 14: Yếu tố tự nhiên có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số một của nước ta là A. Khí hậu có tính chất cận nhiệt mát mẻ. B. Đất feralit màu mỡ. Câu 15: Địa hình đồi bát úp của trung du Bắc Bộ thuận lợi phát triển hoạt động sản xuất nông nghiệp nào? A. Trồng rừng sản xuất. B. Trồng cây công nghiệp. Câu 16: Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng. B. Nguồn thuỷ năng và nguồn than phong phú. Câu 17: Việc phát triển thuỷ điện Hoà Bình không có ý nghĩa nào sau đây? A. Điều tiết lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Cung cấp nguồn điện lớn cho cả nước. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các tuyến đường 1, 2, 3, 6 giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ thông thương với vùng, lãnh thổ nào dưới đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Trung Quốc. Câu 19: Vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng khu kinh tế mở tại các cửa khẩu biên giới Việt - Trung là gì? A. Thúc đẩy giao lưu hàng hoá, phát triển du lịch. B. Góp phần phân bố lại dân cư và lao động. C. Thúc đẩy công nghiệp phát triển theo hướng hiện đại. D. Tạo công ăn việc làm cho người dân vùng biên giới. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh Quảng Ninh có khu kinh tế cửa khẩu nào? A. Vân Đồn. B. Tây Trang. Câu 21: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. Câu 22: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? B. Cầu. A. Đà. Câu 23: Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh/thành? A. 8. C. 10. B. 9. Câu 24: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Cô Tô. Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng là A. Khí hậu. Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Số dân đông nhất cả nước. Câu 27: Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 28: Nguyên liệu sẵn có của ngành sản xuất vật liệu xây dựng ở Đồng bằng sông Hồng là A. Than nâu, khí tự nhiên. B. Than nâu, cao lanh. Câu 29: Yếu tố tự nhiên quan trọng làm cho năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phù sa sông Hồng. B. Khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 30: Đồng bằng sông Hồng có thể trồng một số cây ưa lạnh do A. Nhu cầu thị trường lớn.
B. Địa hình bằng phẳng.
D. Đất phù sa màu mỡ.
C. Đất đai đa dạng. D. Địa hình bằng phẳng.
C. Chăn nuôi lợn. D. Chăn nuôi trâu.
C. Trồng cây công nghiệp. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
D. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 6.
C. Có một mùa đông lạnh. Câu 31: Đồng bằng sông Hồng có thể tăng vụ trong nông nghiệp nhờ vào điều kiện nào sau đây? A. Khí hậu có mùa đông lạnh. B. Sông ngòi nhiều nước. Câu 32: Chăn nuôi lợn tập trung ở Đồng bằng sông Hồng là do A. Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. B. Có nhiều giống vật nuôi năng suất cao, chất lượng tốt. C. Các dịch vụ thú y phát triển, phân bố khắp nơi. D. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp phổ biến. Câu 33: Việc đưa vụ đông trở thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng không nhằm lợi ích kinh tế nào sau đây? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Góp phần đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. C. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi. D. Chống xói mòn, hạn chế lũ lụt. Câu 34: Ngành chăn nuôi nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước? A. Chăn nuôi gia cầm. B. Chăn nuôi bò. Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, chiếm tỉ trọng cao nhất là ngành A. Trồng cây lương thực. B. Chăn nuôi. Câu 36: Tuyến quốc lộ nằm hoàn toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Quốc lộ 5. Câu 37: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ qua các năm (tỉ đồng)
Năm 2000
Năm 2005
Năm 2010
Năm 2013
Tiểu vùng
541,1
2 083,7
8 030,7
16 625,8
Tây Bắc
10 657,7
43 434,3
157 954,4
243 244,5
Đông Bắc
D. Biểu đồ miền.
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
C. Biểu đồ đường. B. Phú Quốc,Bạch Long Vĩ C. Lí Sơn, Phú Quốc
B. Biểu đồ tròn. A. Cát Bà, Cái Bầu.
Để so sánh giá trị sản xuất công nghiệp của hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất? A. Biểu đồ cột. Câu 38: Đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng Sông hồng Câu 39: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống: A. Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Hồng và sông Đà C. Sông Hồng và sông Cầu D. Sông Hồng và sông Lục Nam Câu 40: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất feralit B. Đất phù sa sông Hồng C. Than nâu và đá vôi D. Đất xám, đất mặn
---------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2021-202
1 2 3 4 7 8 9 10 5 6
B A A B A A C B A A
11 12 13 14 17 18 19 20 15 16
A D B A C C A D B B
21 22 23 24 27 28 29 30 25 26
D A C B C C A C B D
31 32 33 34 37 38 38 40 35 36
B A D C B D A B A B