
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………
Lớp: 9/………SBD:……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ năm nào?
A. Cuối những năm 40 của thế kỉ XX.
B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
Câu 2: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số
A. cao. B. thấp. C. rất cao. D. trung
bình.
Câu 3: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,…
thuộc loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.
Câu 4: Tổng chiều dài đường sắt của nước ta hiện nay là khoảng
A. 2.300 km. B. 1.650 km. C. 2.632 km. D. 3.200
km.
Câu 5: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển
mạnh ngành nào?
A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí và hóa chất. D. Công nghiệp điện tử.
Câu 6: Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang. B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn. D. Hải Phòng.
Câu 7: Đâu là cây lương thực chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lúa và chè. B. Lúa và ngô.
C. Chè và ngô. D. Lúa và đào.
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
B. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
C. apatit, mangan, than nâu, đồng.
D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 9: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên. B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định.
Câu 10: Vùng Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc?