Trang 1 - https://thi247.com/
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: vùng khí hu nóng, ngun cung cấp nưc cho sông ngòi ch yếu là
A. nước mưa. B. băng tuyết tan. C. nước ngm. D. h đầm.
Câu 2: Sóng biển đưc hình thành ch yếu do
A. ni lc. B. ngoi lc. C. gió. D. động đất.
Câu 3: Sinh vt phát trin thun li khu vực nào sau đây?
A. Hoang mc. B. Núi cao. C. Ôn đới m. D. Ôn đới lnh.
Câu 4: Yếu t nào sau đây của địa hình ảnh hưởng đến s phân bố thc vt vùng núi?
A. Độ dốc và hướng sườn. B. Độ dốc và độ cao.
C. Cấu trúc và độ cao. D. Độ cao và hướng sườn.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trc tiếp đến s phát triển và phân bố ca sinh vt?
A. Đất đai. B. Địa hình. C. Con người. D. Khí hu.
Câu 6: T Bc cực đến Nam cc, có mấy vòng đai nhiệt?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.
Câu 7: Theo quy lut địa đới, các thành phần địa lí và cnh quan địa lí thay đổi theo
A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. chiều Đông - y.
Câu 8: Biểu hiện rõ rệt nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi
A. nhiệt độ, độ ẩm theo kinh độ. B. ợng mưa theo kinh độ.
C. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 9: Biu hiện rõ nht ca quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của
A. đất và động vt. B. lượng mưa và gió. C. khí áp và gió. D. đất và thc vt.
Câu 10: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường được dùng làm tiêu chí để đánh giá
A. tng s năm đi học. B. t l người biết ch.
C. chất lượng cuc sng. D. tui th trung bình.
Câu 11: Nhóm ngưi t 0 - 14 tui là nhóm
A. trong tuổi lao động. B. dưới tuổi lao động.
C. trên tuổi lao động. D. hoạt động kinh tế.
Câu 12: Hai nhân tố ch yếu quyết định biến động dân s thế gii là
A. sinh đẻ và di cư. B. sinh đẻ và t vong. C. di cư và tử vong. D. di cư và thiên tai.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Địa lí – Lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thi gian giao đề)
Trang 2 - https://thi247.com/
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13: (3,0 điểm)
Nêu đặc điểm quá trình đô thị hóa. Tại sao đô thị hóa không xut phát t quá trình công
nghip hóa s dẫn đến nhiu hiện tượng tiêu cực trong đời sng xã hi?
Câu 14: (4,0 điểm)
Cho bng s liu sau:
T SUT SINH THÔ CA CÁC NHÓM NƯỚC THI KÌ 1950- 2020
(Đơn vị: o/oo)
Giai đon
1950 - 1955
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Các nưc phát trin
23
17
12
11
Các nưc đang phát trin
42
36
26
20
(Nguồn:World population data sheet 2020, www.prb.org)
a) V biu đồ ct th hin t sut sinh thô ca các nhóm c thi kì 1950 – 2020.
b) Nhn xét t sut sinh thô ca các nhóm nưc thi kì trên.
-------- Hết--------
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Đa Lí– Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
C
D
D
B
A
C
D
C
B
B
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu Lời giải sơ lược Điểm
13. (3,0 điểm) u đặc điểm quá trình đô thị hóa. Tại sao đô thị hóa không xuất phát từ quá trình
công nghiệp hóa sẽ dẫn đến nhiều hiện tượng tiêu cực trong đời sống xã hội?
* Nêu đặc điểm quá trình đô thị hóa.
- Dân s thành th có xu hướng tăng nhanh
- Dân tp trung vào các thành ph ln và cc ln: S ng các thành ph trên mt
triu dân ngày càng nhiu.
- Ph biến rng rãi li sng thành th: Li sống dân nông thôn nhích lại gn li
sống dân cư thành thị v nhiu mt.
2,0
0.5
0.75
0.75
*Tại sao đô thị hóa không xuất phát t quá trình công nghip hóa s dẫn đến
nhiu hin tượng tiêu cực trong đời sống xã hội?
-Đô th hóa không xuất phát t công nghiệp hóa, dân nông thôn chuyển t ra
thành ph.
+ Nông thôn mất đi phn ln ngun nhân lc.
+ Thành ph: Sc ép lên vấn đề vic làm, điều kin sinh hot thiếu thốn, ô nhiễm môi
trưng…=> nhiu hiện tượng tiêu cực trong đời sống kinh tế - xã hi.
1,0
14. (4,0 điểm)
a. V biểu đ cột th hiện t sut sinh thô ca các nhóm nưc thi kì 1950 2020.
b. Nhận xét t suất sinh thô ca các nhóm nưc thờitrên.
a. V biểu đồ.
- V đúng dạng biểu đồ ct.
- Đảm bảo chính xác, có đủ tên, chú giải, s liu.
(Nếu học sinh vẽ dạng khác không cho điểm)
2.5
b.Nhn xét .
- Nhìn chung t sut sinh thô của các nưc phát triển, các nước đang phát triển đều có
xu hướng gim trong thời kì 1950 - 2020
+ T sut sinh thô của các nước phát trin gim t 23 xung 11.
+ T sut sinh thô của các nước đang phát triển gim t 42xung 20‰.
- Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển luôn cao hơn so với các nước phát triển.
1.5
1.0
0.5
Tổng điểm 10,0
Lưu ý: Học sinh sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm ti
đa.