
Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................
Câu 41: Sự đối lập mùa mưa, mùa khô xảy ra giữa khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác
động của
A. gió mùa Đông Bắc và bức chắn Trường Sơn Nam. B. của gió Tín phong bán cầu Bắc và hướng núi.
C. các loại gió và bức chắn Trường Sơn Nam. D. của gió mùa hạ và bức chắn Trường Sơn Nam.
Câu 42: “Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa,
thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô” là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?
A. Trong năm chia thành mùa hạ nóng, mùa đông lạnh.
B. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt trong năm nhỏ.
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh.
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động.
Câu 44: Biện pháp nào sau đây không phải là một biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng nước ta?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Quy định việc khai thác.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Ngân Sơn. D. Bạch Mã.
Câu 46: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở
A. Diện tích nhỏ hơn. B. Phù sa không bồi đắp hàng năm
C. Thấp và khá bằng phẳng D. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa
Câu 47: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khâu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
B. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.
Mã đề: 001