UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HC: 2022 - 2023
MÔN: GDCD – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Kktggđ)
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng
Nam)
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TNTL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấ
p độ
Chủ
đề
Nhận
biết Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài:
Tôn
trọng lẽ
phải
- Nắm được
hành vi thể
hiện tôn trọng
lẽ phải.
- Nhận biết ý
nghĩa của việc
tôn trọng lẽ
phải.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Bài:
Liêm
khiết
Nhận biết
hành vi thể
hiện tính
không liêm
khiết.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ
lệ:
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
Bài:
Giữ chữ
tín
Nắm được ý
nghĩa giữ chữ
tín
Hiểu được người
học sinh cần giữ
chữ tín ở tất cả mọi
nơi.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
2
0,66
6,6%
Bài:
Tôn
trọng
người
khác
- Nhận biết
hành vi tôn
trọng người
khác.
- Hành vi trái
với sự tôn
trọng người
khác.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Bài:
Tôn
trọng và
học hỏi
các dân
tộc khác
Nhận biết
được việc làm
đúng.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
Bài:
Pháp
luật và
kỉ luật
nước
CHXHC
NVN
- Nắm khái
niệm pháp
luật
- Nhận biết
bản chất pháp
luật nước ta
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Bài:
Xây
dựng
- Nhận biết
hành vi không
phải là tình
- Hs hiểu tán thành
với ý kiến đúng.
- Xử lí tình huống
tình bạn
trong
sáng
lành
mạnh
bạn trong
sáng, lành
mạnh.
- Xây dựng
tình bạn trong
sáng, lành
mạnh cần
thiết cho
những ai.
nếu người bạn thân
của em mắc khuyết
điểm.
- Hs hiểu tình bạn
trong sáng lành
mạnh cần được xây
dựng từ cả hai. Hiểu
ý nghĩa của tình bạn
trong sáng.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
1
2 ,0
20%
5
3,33
33,3%
Bài:
Góp
phần
xây
dựng
nếp sống
văn hóa
ở cộng
đồng
dân cư
Nhận biết
biểu hiện xây
dựng nếp
sống văn hóa.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
Bài:
Tự lập
. - Hiểu được là
một học sinh
chúng ta cần
rèn luyện tính
tự lập. Ý nghĩa
về tính tự lập
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%
1
1
10%
Bài:
Quyền
và nghĩa
vụ của
công dân
trong gia
- Nắm được gia
đình là gì.
Trình bày
quyền và nghĩa
vụ của con,
cháu trong gia
- Hs xử lí tình
huống.
đình. đình.
Số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ:
½
1,0
10%
½
10%
1/2
2
20%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
12
4,0
40%
4
3,0
30%
1,5
2,0
20%
1/2
1,0
10%
18
10
100%
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: GDCD – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: …. /…./2022
Họ và tên: …………………………
Lớp: 8
Điểm: Nhận xét của của giáo viên:
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc
D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,33 điểm
Câu 1: Theo em, hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải?
A. Chỉ làm những việc mà mình thích.
B. Không tham gia vào những việc liên quan đến mình.
C. Chấp hành tốt mọi nội quy nơi mình sống, làm việc và học tập.
D. Bực tức và phê phán gay gt những người không có cùng quan điểm với mình.
Câu 2: Tôn trọng lẽ phải có ý nghĩa:
A. Làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội.
B. Giúp mọi người bảo vệ những điều đúng đắn.
C. Góp phần thúc đẩy xã hội ổn định và phát triển.
D. Giúp mọi người có cách ứng xử phù hợp, thúc đẩy xã hội ổn định và phát triển.
Câu 3: Theo em, hành vi nào sau đây không thể hiện tính liêm khiết?
A. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn.
B. Luôn mong muốn làm giàu bằng tài năng và sức lực của mình.
C. Luôn kiên trì phấn đấu vươn lên để đạt được kết quả cao trong công việc.
D. Sẵn sàng dùng tiền bạc, quà cáp biếu xén nhằm đạt được mục đích của mình.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ sự tôn trọng người khác?
A. Cảm thông, chia sẽ khi người khác gặp điều bất hạnh.
B. Cười đùa ầm ĩ, châm chọc nhau khi gp các đám tang.
C. Coi thường, chế giễu, miệt thị những người nghèo khổ.
D. Nói chuyện, làm việc riêng và đùa nghịch trong giờ học.
Câu 5: Hành vi nào sau đây trái với sự tôn trọng người khác?
A. Bắt nạt người yếu hơn mình.
B. Lắng nghe ý kiến của mọi người.
C. Tôn trọng giáo viên trong giờ học.
D. Giúp đỡ chia sẻ những người gặp khó khăn.
Câu 6: Người học sinh cần giữ chữ tín ở
A. gia đình. C. trường, lớp.
B. gia đình, trường, lớp và ngoài xã hội. D. ngoài xã hội.
Câu 7: Giữ chữ tín mang lại ý nghĩa là
A. giữ chữ tín ở mọi lúc mọi nơi.
B. làm việc giúp bạn bè, người thân.
C. sẵn sàng giúp đỡ người khác, tin tưởng người khác.
D. nhận được sự tin cậy, tín nhiệm, tin yêu, kính trọng của người khác đối với mình.
Câu 8: Bản chất pháp luật nước ta là
A. quyền làm chủ của cá nhân.
B. thể hiện ý chí của nhân dân ta.
C. thể hiện ý chí của giai cấp công nhân.
D. thể hiện quyền làm chủ của nhân dân VN trên các lĩnh vực dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Câu 9: Pháp luật là các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành,
được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng
chế nói đến nội dung nào của pháp luật:
A. Vai trò pháp luật. C. Khái niệm pháp luật.
B. Đặc điểm pháp luật. D. Bản chất của pháp luật.
Câu 10: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
A. Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở.
B. Ttập, rủ rê nhau hội hè, ăn chơi đàn đúm.
C. Bạn bè phải biết bao che, bảo vnhau trong mọi trường hợp.