PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022-2023
Môn: GDCD – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
(4,0 điểm)
Thông hiểu
(3,0 điểm)
Vận dụng
Cộng
(10,0 điểm)
Cấp độ thấp
(2,0 điểm)
Cấp độ cao
(1,0 điểm)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giữ chữ tín Nhận biết được hành vi giữ chữ tín.
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
Tỉ lệ 5% 5%
Chủ đề: Tuân
thủ theo pháp
luật và kỉ luật
Hiểu được vai trò pháp luật và kỉ
luật trong đời sống.
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
Tỉ lệ 5% 5%
Xây dựng tình
bạn trong sáng,
lành mạnh
Nhận biết được biểu hiện về tình
bạn trong sáng lành mạnh.
Hiểu được biểu hiện của tình bạn
trong sáng.
Vì sao phải xây dựng
tình bạn trong sáng..
Số câu 1 1/2 1/2 2
Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5
Tỉ lệ 5% 10% 10% 25%
Tích cực tham
gia các hoạt
động chính trị -
xã hội
Nhận biết được các hoạt động chính
trị - xã hội và biểu hiện việc tham
gia các hoạt động chính trị - xã hội
Số câu 2 2
Số điểm 1,0 1,0
Tỉ lệ 10% 10%
Tôn trọng và
học hỏi các dân
tộc khác
Nhận biết được biểu hiện của sự tôn
trọng và học hỏi các dân tộc khác;
cách học hỏi các dân tộc khác.
Số câu 2 2
Số điểm 1,0 1,0
Tỉ lệ 10% 10%
Góp phần xây
dựng nếp sống
văn hóa ở cộng
đồng dân cư
Nhận biết được biểu hiện đúng trong
việc xây dựng nếp sống văn hóa ở
cộng đồng dân cư.
Hiểu được khái niệm về cộng
đồng dân cư.
Là học sinh em phải là
m gì để góp phần xây
dựng nếp sống văn hó
a ở cộng đồng dân cư.
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0
Tỉ lệ 5% 5% 10% 20%
Tự lập Nhận biết được hành vi trái ngược
với tự lập. Hiểu được thế nào là tự lập.
Nêu được biểu hiện
của tính tự lập trong
cuộc sống hằng ngày.
Số câu 1 1/2 1/2 2
Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5
Tỉ lệ 5% 10% 10% 25%
Số câu 8 3 1 1 13
Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022-2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TT Nội dung kiến thức Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Giữ chữ tín Nhâjn biêlt: Nhận biết được hành vi giữ chữ tín. 1(TN)
Chủ đề: Tuân thủ theo
pháp luật và kỉ luật Thông hiểu: Hiểu được vai trò pháp luật và kỉ luật trong đời sống. 1(TN)
Xây dựng tình bạn
trong sáng, lành mạn
Nhâjn biêlt: Nhận biết được biểu hiện về tình bạn trong sáng lành mạnh. 1(TN)
Thông hiểu: Hiểu được biểu hiện của tình bạn trong sáng. 1/2(TL)
Vận dụng: Vì sao phải xây dựng tình bạn trong sáng. 1/2(TL)
Tích cực tham gia
các hoạt động chính
trị - xã hội
Nhận biết: Nhận biết được các hoạt động chính trị - xã hội và biểu hiện việc
tham gia các hoạt động chính trị - xã hội 2(TN)
2Tôn trọng và học hỏi
các dân tộc khác
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Nhận biết được cách học hỏi các dân tộc khác.
2(TN)
3
Góp phần xây dựng
nếp sống văn hóa ở
cộng đồng dân cư
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu hiện đúng trong việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng
đồng dân cư.
1(TN)
Thông hiểu:
- Hiểu được khái niệm về cộng đồng dân cư. 1(TN)
Vận dụng: Là học sinh em phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa
ở cộng đồng dân cư. 1(TL)
4Tự lập
Nhận biết: Nhận biết được hành vi trái ngược với tự lập. 1(TN)
Thông hiểu: Hiểu được thế nào là tự lập. 1/2(TL)
Vận dụng: Nêu được biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày. 1/2(TL)
Tổng 8(TN) 2(TN),
1(TL) 1(TL) 1(TL)
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ghi vào
giấy làm bài (Từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương
án A, ghi là 1.A).
Câu 1. “Việc Bác Hồ sau 2 năm đi công tác về vẫn nhớ mua vòng bạc cho một em
Pác Bó để làm quà cho em” đã nói lên phẩm chất gì?
A. Tôn trọng lẽ phải. B. Giữ chữ tín.
C. Liêm khiết. D. Trung thực.
Câu 2. Ý nào dưới đây nói đúng về vai trò của pháp luật và kỉ luật?
A. Giúp cho các thành viên trong tập thể giám sát hoạt động của nhau.
B. Kìm hãm sự phát triển của cá nhân vì cứ phải tuân theo khuôn khổ chung.
C. Giúp mọi người có một chun mực chung đ rèn luyện và thống nht trong hoạt động.
D. Giúp công việc của tập thể được trôi chảy vì các thành viên sợ vi phạm kỉ luật.
Câu 3. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện o th hiện vtình bạn trong ng, lành mạnh?
A. Rủ bạn nghỉ học để đi chơi game.
B. Giúp bạn nói dối cô giáo để nghỉ học.
C. Rủ bạn hút thuốc, tiêm chích ma túy.
D. Đến thăm bạn khi bạn bị ốm đau.
Câu 4. Hoạt động nào sau đây là hoạt động chính trị - xã hội?
A. Tham gia giữ gìn trật tự trị an. B. Giữ vệ sinh cá nhân.
C. Tham gia các công việc gia đình. D. Đưa đón em trai đi học hằng ngày.
Câu 5. Biểu hiện thể hiện sự không tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội là:
A. luôn tham gia đúng giờ.
B. vận động các bạn cùng tham gia.
C. nhờ người khác tham gia để mình được nghỉ.
D. tham gia vì thấy lợi ích cho mọi người và bản thân.
Câu 6. Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì?
A. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực.
B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế.
C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc.
D. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình.
Câu 7. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác là:
A. chê bai người khác.
B. bắt chước người khác.
C. lấy cắp của người khác thành của mình.
D. học hỏi những điều tốt ở người khác phát triển thành cái riêng của mình.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 8. Việc làm nào thể hiện nếp sống có văn hóa ở cộng đồng dân cư?
A. Vứt rác bừa bãi.
B. Tổ chức cưới xin, ma chay linh đình.
C. Trồng cây ở đường làng, ngõ xóm.
D. Tụ tập để đánh bạc, cá độ bóng đá.
Câu 9. Toàn thể những người cùng sinh sống trong một khu vực, giữa họ có sự liên kết,
hợp tác cùng thực hiện lợi ích của mình và lợi ích chung được gọi là gì?
A. Cộng đồng dân cư. B. Dân số.
C. Cộng đồng. D. Dân tộc.
Câu 10. Hành vi trái ngược với tính tự lập là:
A. chăm chỉ. B. lười biếng, ỷ lại, dựa dẫm vào người khác.
C. chủ động làm việc. D. kiên trì, dám đương đầu với khó khăn.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Em hãy nêu biểu hiện tình bạn trong sáng, lành mạnh ? Tại sao cần tình bạn trong
cuộc sống?
Câu 2. (2,0 điểm)
Thế nào là tự lập? Hãy nêu những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống?
Câu 3. (1,0 điểm)
Là học sinh em phải làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
nơi địa phương em đang sinh sống?
--------------------------HẾT--------------------------