MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: GDCD 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Cấ
p đ
Tên
Ch đ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Bài 2. Tự
Chủ
Biết được thế
nào tự chủ
C1tn
Hiểu được biểu
hiện của người
tính tự chủ
C4tn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
2
0,66
6,6%
Bài 3. Dân
chủ và kỉ
luật
Biết được biểu
hiện của dân
chủ, mối liên hệ
giữa dân chủ
kỉ luật C2tn, C3tn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Bài 4. Bảo
vệ hòa bình
Biết được biểu
hiện của sống
hòa bình trong
sinh hoạt hàng
ngày C5tn, C8tn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,66
6,6%
2
0,66
6,6%
Bài 5. Tình
hữu nghị
giữa các dân
tộc trên thế
giới.
Biết được thế
nào tình hữu
nghị giữa các
dân tộc trên thế
giới ý nghĩa
của nó C6tn, C7tn
Hiểu được thế
nào tình hữu
nghị C11tn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,66
6,6%
1
0,33
3,3%
3
0,99
9,9%
Bài 6. Hợp
tác cùng
phát triển.
Biết được thế
nào hợp tác
cùng phát triển
ý nghĩa của
nó C9tn, C10tn
Hiểu được sự
hợp tác quốc tế
C12tn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,66
6,6%
1
0,33
3,3%
3
0,99
9,9%
Bài 7. Kế
thừa phát
huy truyền
thống tốt
đẹp của dân
Hiểu được truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc Việt Nam
C16tl
tộc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Bài 8. Năng
động, sáng
tạo.
Biết được biểu
hiện của tính
năng động, sáng
tạo C13tn
Vận dụng được
tính năng động
sáng tạo vào
cuộc sống C17tl
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,33
3,3%
1
2,0
20%
2
2,33
23,3%
Bài 9. Làm
việc có năng
suất, chất
lượng, hiệu
quả.
Biết được thế
nào làm việc
năng suất,
chất lượng, hiệu
quả cách rèn
luyện C14tn, C15tn
Giải quyết được
tình huống trong
thực tế C18tl
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,66
6,6%
1
1,0
10%
3
1,66
1,66%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ
12
4,0
40%
4
3,0
30%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
18
10
100%
ĐẶC TẢ:
Bài 2. Tự Chủ
- Biết được thế nào là tự chủ C1tn
- Hiểu được biểu hiện của người có tính tự chủ C4tn
Bài 3. Dân chủ và kỉ luật
- Biết được biểu hiện của dân chủ C2tn
- Biết được mối liên hệ giữa dân chủ và kỉ luật C3tn
Bài 4. Bảo vệ hòa bình
- Biết được biểu hiện của sống hòa bình trong sinh hoạt hàng ngày C5tn, C8tn
Bài 5. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
- Biết được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới C6tn
- Biết được ý nghĩa của nó C7tn
- Hiểu được thế nào là tình hữu nghị C11tn
Bài 6. Hợp tác cùng phát triển.
- Biết được thế nào là hợp tác cùng phát triển C9tn
- Biết được ý nghĩa của hợp tác cùng phát triển C10tn
- Hiểu được sự hợp tác quốc tế C12tn
Bài 7. Kế thừa phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
- Hiểu được truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam C16tl
Bài 8. Năng động, sáng tạo.
- Biết được biểu hiện của tính năng động, sáng tạo C13tn
- Vận dụng được tính năng động sáng tạo vào cuộc sống C17tl
Bài 9. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Biết được thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả và cách rèn luyện
C14tn
- Biết cách rèn luyện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả trong học tập C15tn
- Giải quyết được tình huống trong thực tế C18tl
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên: …………………………….
Lớp: 9/………....SBD:………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: GDCD 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: …………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất và ghi kết quả ra giấy thi.
Câu 1. Làm chủ bản thân, làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình
trong mọi hoàn cảnh, tình huống; luôn thái độ bình tĩnh, tự tin biết điều chỉnh
hành vi của bản thân được gọi là?
A. Khiêm nhường B. Trung thực
C. Chí công vô tư D. Tự chủ
Câu 2. Việc làm nào dưới đây phát huy được tính dân chủ trong học sinh?
A. Chỉ làm những việc đã được phân công.
B. Tích cực đóng góp ý kiến trong các cuộc họp nhóm.
C. Không tham gia các hoạt động của lớp vì còn bận học.
D. Cố gắng làm đủ bài tập trước khi đến lớp để không bị phê bình.
Câu 3. Mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật được thể hiện như thế nào?
A. Dân chủ là yêu cầu để kỉ luật được thực hiện.
B. Dân chủ là mục đích để kỉ luật được thực hiện.
C. Dân chủ là nội dung của kỉ luật.
D. Dân chủ phải đảm bảo tính kỉ luật.
Câu 4. Thấy một người đang bị điện giật. Là người tự chủ em sẽ làm gì?
A. Bỏ mặc người đó, không quan tâm.
B. Vội vàng tránh đi nơi khác.
C. Tìm cách ngắt nguồn điện và sơ cứu người bị nạn.
D. Chạy đi tìm người khác tới cứu.
Câu 5. Việc làm nào dưới đây thể hiện sống hòa bình trong cuộc sống hằng ngày?
A. Phân biệt kì thị những người nghèo khổ.
B. Đánh nhau với bạn khi bất đồng ý kiến.
C. Luôn giữ thái độ ôn hòa để trình bày ý kiến.
D. Luôn nhẫn nhịn để khỏi mất lòng người khác.
Câu 6. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác được gọi là
A. tình bạn bè, đồng chí, anh em.
B. xung đột vũ trang.
C. thêm bạn, bớt thù.
D. tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây nói về ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc?
A. Lợi dụng thế mạnh của nhau.
B. Tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau.
C. Để được nhận sự trợ giúp.
D. Đề cao bản sắc văn hóa đất nước mình.
Câu 8. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sống hòa bình trong cuộc sống hằng ngày?
A. Không thừa nhận những điểm mạnh của người khác.
B. Đặt mình vào địa vị của người khác để hiểu và thông cảm với họ.
C. Phân biệt đối xử, kì thị với người khác
D. Xem việc học hỏi điểm mạnh của người khác là tự hạ thấp mình.
Câu 9. Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc hoăc lĩnh
vực nào đó vì sự phát triển chung của các bên được gọi là?
A. Quan hệ. B. Giao lưu. C. Đoàn kết. D. Hợp tác.
Câu 10. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của hợp tác cùng phát triển?
A. Làm phương hại đến lợi ích chung. C. Gây chiến tranh xâm lược lãnh thổ.
B. Giải quyết những vấn đề bức xúc của toàn cầu. D. Mâu thuẩn, xung đột.
Câu 11. Việc làm nào dưới đây không đúng khi thể hiện tình hữu nghị với bạn trong
cuộc sống hằng ngày?
A. Giúp đỡ những bạn học yếu hơn mình.
B. Thân thiện, hòa đồng với các bạn trong lớp.
C. Tôn trọng, ủng hộ mọi ý kiến của các bạn trong lớp.
D. Tham gia các hoạt động giao lưu do nhà trường tổ chức.
Câu 12. Việc làm nào sau đây của học sinh thể hiện sự hợp tác quốc tế?
A. Hỗ trợ nhau trong các hoạt động trại hè thiếu nhi quốc tế.
B. Các chuyên gia hỗ trợ công nghệ bảo vệ môi trường.
C. Các bác sĩ cùng nhau phẩu thuật ca mổ tim.
D. Các kĩ sư nước ngoài giúp nước ta trong lĩnh vực xây dựng.
Câu 13. Biểu hiện nào dưới đây được coi là tính năng động, sáng tạo?
A. Dám làm việc khó khăn mà người khác né tránh.
B. Luôn làm theo những điều đã được hướng dẫn, chỉ bảo.
C. Có ý kiến riêng và bằng mọi giá bảo vệ ý kiến đó.
D. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích của mình.
Câu 14. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm
A. kém chất lượng.
B. trong một thời gian nhất định.
C. có giá trị cao trong một thời gian nhất định.
D. có chất lượng nhưng mất nhiều thời gian.
Câu 15. Để làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả, học sinh cần
A. chép bài của bạn để đạt điểm cao. C. nhờ anh chị làm hộ bài tập.
B. chép sách giải khi gặp bài khó. D. không ngừng tìm tòi, sáng tạo trong học tập.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm)
Thế nào truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Em hãy nêu 4 truyền thống tốt đẹp của
dân tộc Việt Nam?
Câu 17. (2,0 điểm)
a/ Năng động, sáng tạo có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống?
b/ “Non cao cũng có đường trèo
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi”