


KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn GDCD - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL.
-Trắc nghiệm: 10 câu x 0.5 điểm/1 câu = 5,0 điểm.
- Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung/chủ đề/bài học
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Câu TN
Câu
TL
Tổng
điểm
Bảo vệ hoà bình
1 câu
1 câu
0.5
Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên
thế giới
1 câu
1 câu
0.5
Hợp tác cùng phát triển
1 câu
1 câu
2 câu
1
Kế thừa và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc
2 câu
1 câu
2 câu
1câu
4
Năng động, sáng tạo
1 câu
1 câu
2 câu
1
1
Giáo
dục
đạo
đức
Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu
quả
2 câu
2 câu
1
2
Giáo
dục
kĩ
năng
sống
Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu
quả
1/2 câu
1/2 câu
1
câu
2
Tổng câu
8
2
1/2
1
1/2
10
2
Điểm
4
3
2
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
50%
50%
10
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
Lưu ý: Thời gian làm bài: 45 phút.

Trong đó: 10 câu trắc nghiệm 15 phút (mỗi câu 1.5 phút). 2 câu tự luận 30 phút.
4. Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Bảo vệ hoà bình
Nhận biết:
- Nêu được ngày hoà bình thế giới
1 TN
Tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên thế giới
Nhận biết:
Biết được thế nào là Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
1TN
Hợp tác cùng phát triển
Nhận biết:
Biết được thế nào là Hợp tác cùng phát triển
Thông hiểu:
Hiểu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của Việt Na
1TN
1 TN
Kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp của
dân tộc
Nhận biết:
Biết được khái niệm truyền thống
Vận dụng:
Phân biệt được phong tục và hủ tục
Biết làm gì để kế thừa và phát huy truyền thống
2TN
1TL
1
Giáo
dục
đạo đức
Năng động, sáng tạo
Nhận biết :
Biết được thế nào là năng động, sáng tạo
Thông hiểu :
Hiểu được các hành vi để năng động, sáng tạo
1TN
1 TN
Làm việc có năng
xuất, chất lượng, hiệu
quả
Nhận biết:
Hiểu được biểu hiện làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả
trong công việc
Hiểu được hiệu quả làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả trong
công việc
Thông hiểu :
Những yêu cầu của người lao động để có hiệu quả trong lao động
2 TN
1TL

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Vận dung cao:
Xử lí tình huống trong quá trình thi cử
Tổng
8 TN
2 TN
1/2 TL
1 TL
1/2 TL
Tỉ lệ %
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70 %
30%
Thông hiểu:
- Giải thích được một cách đơn giản về sự cần thiết bảo vệ lẽ phải.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi.

Mã đề A
ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 đ) . Chọn một ý đúng và ghi lại chữ cái ở đầu câu vào bài làm. 0,5đ/câu
Câu 1 : Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là mối quan hệ bạn bè thân thiện giữa ?
A.Các dân tộc trong một quốc gia. B.Quốc gia này với quốc gia khác.
C. Tổ chức này với tổ chức khác. D. Thế lực này với thế lực khác.
Câu 2. Hợp tác là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào
đó vì ?
A. Mục đích chung B. Mục đích cá nhân.
C. Quan điểm riêng. D. Tham vọng bản thân.
Câu 3. Một trong những nguyên tắc hợp tác của Việt Nam với các quốc gia khác là?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền. B. Giải quyết mâu thuẫn bằng bạo lực vũ trang.
C. Đe dọa dùng vũ lực. D. Chia sẻ công việc nội bộ của nhau.
Câu 4: Các truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta được lưu truyền từ đời này sang đời khác là
A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống hiếu thảo.
C. Truyền thống cần cù trong lao động. D. Cả A,B,C.
Câu 5: Ngày hoà bình thế giới là
A. 1/6. B.1/4. C. 21/9. D. 19/11
Câu 6: Câu tục ngữ: Bầu ơi thương lấy bí cùng, tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn nói về
truyền thống nào của dân tộc ta?
A. Truyền thống thương người. B. Truyền thống nhân đạo.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống nhân ái.
Câu 7. Hành vi nào dưới đây thể hiện tính năng động, sáng tạo?
A. Trong lớp A thường mang bài tập toán làm trong giờ GDCD.
B. Chị C dự định làm bất cứ việc gì để kiếm được nhiều tiền.
C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, anh D đã chấp nhận vay tiền từ những người cho vay nặng lãi.
D. Anh nông dân B đã chế tạo thành công máy gặt lúa cầm tay mặc dù anh không hề học một
trường kĩ thuật nào.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của năng động, sáng tạo?
A. Giúp con người vượt qua ràng buộc của hoàn cảnh.
B. Làm cho con người biết cách vượt qua khó khăn.
C. Giúp con người can thiệp vào quyền lợi của người khác.
D. Con người dám đương đầu với những thử thách.
Câu 9: Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao, cả về nội dung và hình thức, trong một thời gian nhất
định được gọi là ?
A. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả. B. Làm việc năng suất.
C. Làm việc khoa học. D. Làm việc chất lượng.
Câu 10: Những biểu hiện được cho là năng suất, chất lượng và hiệu quả trong công việc?
A. Sắp xếp thời gian hợp lý, lên kế hoạch làm việc.
B. Tranh thủ thời gian làm tốt công việc trong thời gian ngắn nhất.
C. Làm việc nhanh chóng, công việc không đảm bảo chất lượng.
D. Sắp xếp thời gian hợp lý, lên kế hoạch làm việc cụ thể, sản phẩm đạt yêu cầu
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)