PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: GDĐP - Lớp: 7
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo
các mức độ Tổng
NB TH VD VDC
1Quảng
Nam từ
thế kỉ X
đến thế
kỉ XVI
- quá trình hình thành
danh xưng Quảng Nam
- đời sống kinh tế văn hoá
xã hội của cư dân
1. Nhận biết:
Nêu được quá trình
hình thành danh xưng
Quảng Nam
2. Thông hiểu:
Hiểu được những
nét nổi bật về đời
sống kinh tế, chính
trị, văn hóa, hi
của dân Quảng
Nam trong giai đoạn
từ thế kỉ X đến thế kỉ
XVI.
3. vận dụng :
- Tìm hiểu gia phả
một số dòng họ để từ
đó biết về nguồn gốc
của dân Quảng
Nam.
- Tìm hiểu một s
nghề thủ công truyền
thống hoặc các di
tích, các thành tựu
văn hóa nghệ thuật
của dân Quảng
Nam từ thế kỷ X đến
thế kỉ XVI địa
phương em đang sinh
sống
C1,C2,C6
C8
2Hệ thống
sông ngòi
tỉnh
Quảng
Nam
- Đặc điểm chung
- các sông chính
- Ảnh ng của sông
ngòi đối với đời sống
hoạt động kinh tế
Quảng nam
1. Nhân biết:
- biết được các sông
chính ở Quảng Nam
2. Thông hiểu:
- Hiểu được đặc điểm
chung của sông ngòi
Quảng Nam
- Trình bày được ảnh
hưởng của hệ thống
sông ngòi đối với sản
xuất đời sống
Quảng Nam
3. Vận dụng:
- Tìm hiểu nguyên
nhân gây ô nhiễm các
con sông Quảng
Nam biện pháp
bảo vệ
C3,C5,C9
C11
3Nông lâm
thuỷ sản
tỉnh
Quảng
Nam
- Đặc điểm nền nông
nghiệp Quảng Nam
- Một số nông nghiệp
hàng hoá tiêu biểu
- một số xu hướng phát
triển nền nông nghiệp
hiện đại
1. Nhân biết:
- Trình bày được đặc
điểm nổi bật của
ngành nông nghiệp
Quảng Nam.
m hiểu tình hình
sản xuất một số sản
sản phẩm nông
nghiệp hàng hóa tiêu
biểu.
2. Thông hiểu
Nắm được một số
xu hướng phát triển
của nền nông nghiệp
hiện đại.
3. vận dụng
- Liên hệ thực tế về
một số hình nông
nghiệp nổi bật tại địa
phương
- Liên hệ thực tế về
người nông dân hiện
đại áp dung khoa học
C4,C7
C10
C12
C13
thuật vào sản xuất
nông nghiệp
TỔNG CỘNG
SỐ CÂU 8 3 1 1
SỐ ĐIỂM 4 3 2 1 100
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: GDĐP - Lớp :7
MA TRẬN - KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023-2024 - MÔN: GDDP 7
1. Mục đích:
1.1. KiêTn thưTc: Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong tưm tiênt 1 đênn tiênt thưn 14
1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra.
1.3. Thái độ : Trung thực trong học tập và kiểm tra
2. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 50% (10 câu = 5,0 điểm) và tự luận 50%
3. Ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Quảng Nam từ
thế kỉ X đến thế
kỉ XVI
Nêu được quá trình
hình thành danh xưng
Quảng Nam
Hiểu được những nét
nổi bật về đời sng
kinh tế, chính trị, văn
hóa, xã hội của cư dân
Quảng Nam trong giai
đoạn từ thế kỉ X đến
thế kỉ XVI.
Số câu 3 câu 1 câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
4 (2 đ)
20%
- H thống sông
ngòi tỉnh
Quảng Nam
- biết được đặc điểm
các sông chính
Quảng Nam
- u được đặc điểm
chung của sông ngòi
Quảng Nam
Số câu 3 câu 1 câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
4 (3,5 đ)
35%
Nông, lâm, thuỷ
sản Quảng Nam
Tìm hiểu về sâm ngọc
linh
Tìm hiểu về mô hình
thuỷ sản đem lại hiệu
quả cao ở Quảng Nam Một số mô hình
sản xuất nông
nghiệp hàng hoá
nổi bật tại Quảng
Nam
Để đáp ứng với
xu hướng phát
triển nông nghiệp
hiện đại, người
nông dân hiện
nay cần trang bị
cho mình những
Số câu 2 1 1 1
Số câu( điểm)
Tỉ lệ%
3(1,5)
15%
2(3đ)
30%
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
11(7,0)
70%
2(3,0đ)
30%
Họ tên HS: …………………………...………
Lớp: 7/ ………....... – MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1: Vua Chiêm đã dâng 2 vùng đất để làm sính lễ cưới công chúa Huyền Trân cho Đại Việt đó
là:
A. Cổ Luỹ, Châu Ông B. Chiêm Động, Cổ Luỹ
C. Châu Ông, Châu Rí D. Châu Ô, Châu Rí
Câu 2: Đạo Thừa tuyên Quảng Nam kéo dài từ đâu tới đâu?
A. nam sông Thu Bồn đến bắc đều Cù Mông
B. bắc đều Hải Vân đến nam đều Cù Mông
C. nam sông Trường Giang đến nam đều Cù Mông
D. nam sông Trường Giang đến bắc đều Hải Vân
Câu 3: Sông ngòi Qung Nam bt ngun t đâu?
A t phía đông B. t phía nam C.t vùng núi phía bc D. t vùng núi phía
tây
Câu 4: Sâm Ngọc Linh được trồng nhiều ở huyện nào của tỉnh Quảng nam?
A. Nam Trà My B. Bắc Trà My C. Đông Giang D. Tây Giang
Câu 5: Sông Thu Bn chy qua huyn nào sau đây?
A Phưc Sơn B. . Nam Trà My C. Nam Giang D. Núi Thành
Câu 6: V vua đt tên cho Đo tha tuyên Qung Nam là ai?
A. Trn Hưng Đo B. Trn Nhân Tông C. Lê Thánh Tông D. H Quý Ly
Câu 7: Loi sâm nào đưc xem là quc bo ca ngành dưc liu Vit Nam?
A. Sâm ngc linh B. Sâm nam C. Sâm cau D. Tam tht
Câu 8: Cư dân vùng đất Quảng Nam trong buổi đầu mở cõi gồm có nhiều thành phần:
A. quan, tướng, binh lính được triều đình giữ lại; địa chủ; dân nghèo
B. quan, tướng, binh lính được triều đình giữ lại; tội phạm lưu đầy; dân nghèo
C.quan lại không phục tùng mệnh lệnh ; tội phạm bị lưu đày, quan, tướng, binh lính được giữ lại,
dân nghèo
D. quan lại không phục tùng mệnh lệnh ; tội phạm bị lưu đày; địa chủ, dân nghèo
Câu 9: Sông Vu Gia bt ngun t huyn nào ca Qung Nam ?
A. Nam Giang B. Tây Giang C. Phưc Sơn D. Đông Giang
Câu 10: Mt trong nhng mô hình nuôi trng thu sn đem li hiu qu cao góp phn xoá đói gim nghèo cho cư
dân vùng bin là:?
A. trng sâm ngc linh B. nuôi tôm trên cát C. nuôi cá tra, cá ba sa D. nuôi bò 3B
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 11: Nêu những đặc điểm chung của hệ thống sông ngòi ở Quảng Nam? (2,0 điểm)
Câu 12: Kể tên một số mô hình sản xuất nông nghiệp hàng hoá nổi bật ti Quảng Nam. (2,0 điểm)
Câu 13: Để đáp ứng với xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại, người nông dân hiện nay cần
trang bị cho mình những gì? ( 1,0 đim)
BÀI LÀM PHẦNTỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………