
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 03 trang gồm 30 câu)
Mã đề thi: 101
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi:KT&PL, Lớp 10
Thời gian: 50 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 03/01/2023
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm )
Câu 1: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để
nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?
A. Thuế nhập khẩu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế thu nhập cá nhân.
Câu 2: Thực hiện vai trò kết nối trong các quan hệ mua - bán, giúp cho nền kinh tế linh hoạt, hiệu quả là
vai trò của chủ thể kinh tế nào?
A. Chủ thể trung gian. B. Người sản xuất kinh doanh.
C. Chủ thể Nhà nước. D. Người tiêu dùng.
Câu 3: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người sản xuất B. Người làm dịch vụ.
C. Thị trường. D. Nhà nước
Câu 4: Gia đình bạn H đang là học sinh lớp 11 có nghề mây tre đan thủ công mỹ nghệ nổi tiếng trong
vùng. Sau giờ học H rủ các bạn cùng lớp đến để làm kiếm thêm thu nhập mua sách vở, tài liệu phục vụ
cho việc học tập. Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, công việc của gia đình bạn H gắn liền với hoạt
động nào dưới đây của nền kinh tế?
A. Tiêu dùng. B. Phân phối. C. Sản xuất. D. Lao động.
Câu 5: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu?
A. Thuế bảo vệ môi trường. B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toán và thực hiện trong một
khoảng thời gian là bao lâu?
A. Một quý. B. Năm năm. C. Hai năm. D. Một năm.
Câu 7: Quan hệ tín dụng bằng tiền giữa một bên là ngân hàng với một bên là các chủ thể kinh tế dựa trên
nguyên tắc thỏa thuận và có hoàn trả được gọi là dịch vụ tín dụng
A. doanh nghiệp. B. ngân hàng. C. tiêu dùng. D. cá nhân.
Câu 8: Tiềm ẩn rủi ro, khủng hoảng, suy thoái và không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc
trong xã hội là thể hiện yếu tố nào sau đây của cơ chế thị trường?
A. Nhược điểm của cơ chế thị trường. B. Ưu điểm của cơ chế thị trường.
C. Chức năng của cơ chế thị trường. D. Thành tựu của cơ chế thị trường.
Câu 9: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây?
A. Thị hiếu người tiêu dùng. B. Quy luật giá trị.
C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Niềm tin tôn giáo.
Câu 10: Các loại thị trường nào dưới đây được hình thành dựa trên vai trò của đối tượng giao dịch, mua
bán
A. Thị trường trong nước và quốc tế. B. Thị trường gạo, cà phê, thép.
C. Thị trường tiêu dùng, lao động. D. Thị trường hoàn hảo và không hoàn hảo.
Câu 11: Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động sản xuất gắn liền với việc làm nào dưới dây?
A. Đầu tư vốn mở rộng sản xuất. B. Người nông dân phun thuốc trừ sâu.
C. Hỗ trợ lao động khô khan. D. Bán hàng onlie trên mạng.
Câu 12: Phân bổ lại nguồn lực kinh tế, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu, lợi ích của các chủ thể kinh tế là thể
hiện yếu tố nào sau đây của cơ chế thị trường?
A. Thành tựu của cơ chế thị trường. B. Nhược điểm của cơ chế thị trường.
C. Chức năng của cơ chế thị trường. D. Ưu điểm của cơ chế thị trường.
Trang 1/3- HK1-KT&PL 10 -Mã đề 101