SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề )
PHÒNG THI:………. SBD:………….
Đề thi gồm có 2 phần.
ĐỀ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất
khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi.
B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất.
D. Hoạt động phân phối.
[<br>]
Câu 2: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động trao đổi.
B. Hoạt động tiêu dùng.
C. Hoạt động sản xuất.
D. Hoạt động phân phối.
[<br>]
Câu 3: Người mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng cho sinh hoạt, sản xuất
được gọi là
A. Chủ thể sản xuất.
B. Chủ thể tiêu dùng.
C. Chủ thể trung gian.
D. Chủ thể nhà nước.
[<br>]
Câu 4: Các cá nhân, tổ chức đảm nhiệm vai trò cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng
hàng hóa, dịch vụ trên thị trường là
A. chủ thể sản xuất.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể tiêu dùng.
D. chủ thể nhà nước.
[<br>]
Câu 5: Việc phân chia thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất-thị trường tư liệu tiêu
dùng dựa trên cơ sở nào?
A. Đối tượng mua bán, trao đổi.
B. Vai trò của đối tượng mua bán, trao đổi.
C. Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.
D. Tính chất của quan hệ mua bán, trao đổi.
[<br>]
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa.
B. Cung cấp thông tin cho người sx và tiêu dùng.
C. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sx và tiêu dùng.
[<br>]
Câu 7: Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là?
A. Đáp ng tốt hơn các nhu cầu, li ích ca các ch th kinh tế.
B. Không t khc phc được hiện tượng phân hóa trong xã hi.
C. Phát sinh nhng th đoạn cnh tranh không lành mnh
D. Tiềm ẩn ri ro, khng hong, suy thoái.
[<br>]
Câu 8: Giá cả hàng hóa là
A. s tin phi tr cho mt hàng hoá đ bù đắp nhng chi phí sn xuất và lưu thông hàng
hoá đó.
B. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trưng hay giá c hàng hoá được quy định bởi người
bán.
C. s tin phi tr cho mt hàng hoá đ bù đắp nhng chi phí sn xuất, lưu thông hàng hoá
đó và giá bán thực tế ca hàng hoá trên th trưng hay giá c hàng hoá đưc tho thun gia
người mua vi ngưi bán.
D. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trưng hay giá c hàng hoá đưc tho thun gia
người mua và người bán.
[<br>]
Câu 9: Mục đích chính của việc thu, chi ngân sách nhà nước là gì?
A. Nhm tha mãn các nhu cu chi tiêu của Nhà nước.
B. Nhm tha mãn các nhu cu chi tiêu ca t chc.
C. Nhm tha mãn các nhu cu chi tiêu ca doanh nghip.
D. Nhm tha mãn các nhu cu chi tiêu ca cá nhân.
[<br>]
Câu 10: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được thực hiện trên cơ sở pháp lí nào
?
A. Lut Bo v bí mật nhà nưc.
B. Lut Bi thường nhà nước.
C. Lut Qun lý, s dng vốn nhà nước.
D. Luật Ngân sách nhà nước.
[<br>]
Câu 11: Doanh nghiệp được hình thành do sự đóng góp của nhiều người với vốn điều lệ được
chia thành nhiều phần bằng nhau thuộc loại hình doanh nghiệp nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty cổ phần.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Hợp tác xã.
[<br>]
Câu 12: Điểm nổi bật của mô hình kinh tế hợp tác xã là
A. tự nguyện thành lập và tương trợ lẫn nhau.
B. sản xuất theo một quy trình cố định.
C. phát huy hiệu quả nguồn vốn ưu đãi.
D. tự chủ trong quản lí tài sản và nguồn vốn.
[<br>]
Câu 13: Mối quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi theo
nguyên tắc hoàn trả có kì hạn cả vốn và lãi được hiểu là hoat động
A. tín dụng.
B. thanh lí.
C. giải ngân.
D. tín chấp.
[<br>]
Câu 14: Vai trò của tín dụng là góp phần tăng lượng vốn đầu tư thông qua việc luân chuyển
nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của các nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp Chính phủ đến
những người
A. chưa có tiền.
B. đang thiếu tiền.
C. đang cần vốn.
D. có vốn ổn định.
[<br>]
Câu 15: Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu
hàng hoá được gọi là gì?
A. Thuế tiêu th đặc bit.
B. Thuế giá tr gia tăng.
C. Thuế thu nhp cá nhân.
D. Thuế nhp khu.
[<br>]
Câu 16: Loi thuế điều tiết trc tiếp vào thu nhp hoc tài sn của người np thuế gi là gì?
A. Thuế trc thu.
B. Thuế gián thu.
C. Thuế giá tr gia tăng.
D. Thuế tiêu th đặc bit.
[<br>]
Câu 17: Trong đời sống xã hội, các hoạt động sản xuất, phân phối-trao đổi, tiêu dùng có quan
hệ
A. mật thiết với nhau.
B. chặt chẽ với nhau.
C. gắn kết với nhau.
D. qua lại với nhau.
[<br>]
Câu 18: Công ty môi giới việc làm A lựa chọn hồ những người đăng để gửi cho các
doanh nghiệp, cửa hàng cần người m việc phù hợp với thông tin trên hồ sơ. Trong trường
hợp này, Công ty A đang đóng vai trò chủ thể nào của nền kinh tế?
A. Chủ thể sản xuất.
B. Chủ thể trung gian.
C. Chủ thể tiêu dùng.
D. Chủ thể nhà nước.
[<br>]
Câu 19: Vào mùa khai trường, các cơ sở sản xuất đã đầu tư theo công nghệ in ấn mới để có
thêm những sản phẩm sinh động, hữu ích phục vụ thị trường sử dụng bút, thước, tập vở học
sinh tại địa phương. Trong trường hợp này, các cơ sở sản xuất đã thực hiện chức năng gì của
thị trường?
A. Chức năng thừa nhận.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích.
D. Chức năng điều tiết hạn chế.
[<br>]
Câu 20: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Tho mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con ngưi.
B. Không t khc phục được hiện tượng phân hóa trong xã hi.
C. Phát sinh nhng th đoạn cnh tranh không lành mnh.
D. Tiềm ẩn ri ro, khng hong, suy thoái.
[<br>]
Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước ?
A. Vic to lp và s dụng ngân sách nhà nưc phi theo Luật Ngân sách nhà nưc.
B. Nhà nước là ch th duy nht có quyn s hu và quyết định các khon thu, chi ca ngân
sách.
C. Ngân sách nhà nước hướng ti mc tiêu gii quyết các quan h li ích chung trong xã hi.
A. Nhà nước s hoàn tr lại cho người dân nhng khon h đã nộp vào ngân sách nhà
nước.
[<br>]
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phi là vai trò ca thuế?
A. Thuế là công c kim chế lm phát, bình n giá c.
B. Thuế là ngun thu ch yếu của ngân sách nhà nưc.
C. Thuế là công c quan trọng để nhà nước điều tiết th trưng.
D. Thuế góp phần điều tiết thu nhp, thc hin công bng xã hi.
[<br>]
Câu 23: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về hình sản xuất kinh doanh
hợp tác xã?
A. Tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau.
B. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lí.
C. Các thành viên có quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm như nhau.
D. Người đứng đầu phải chịu trách nhiệm thay các thành viên.
[<br>]
Câu 24: Một trong những điều kiện để được vay tín dụng là người vay
A. có khả năng trả nợ đúng hạn.
B. tạo được thu nhập ban đầu.
C. thay đổi được thời gian trả nợ.
D. mượn được tài sản thế chấp.
[<br>]
Câu 25: Hoạt động tín dụng nhà nước ở nước ta hiện nay việc huy động vốn được thực hiện
bởi Bộ tài chính dưới ba hình thức: phát hành công trái xây dựng Tổ quốc; trái phiếu kho bạc
A. tín phiếu kho bạc.
B. cổ phiếu chứng khoán.
C. sổ tiết kiệm cá nhân.
D. đóng góp cổ phần.
[<br>]
Câu 26: Khách hàng sử dụng dịch vụ tín dụng bằng hình thức vay tín chấp được ngân hàng
chấp nhận khi nào?
A. Khi khách hàng không còn tài sản đảm bảo.
B. Khi nguồn vốn ngân hàng dồi dào.
C. Khách hàng trả vốn và lãi trước thời hạn.
D. Khách hàng có đủ uy tín với ngân hàng.
[<br>]
Câu 27: Khách hàng sử dụng dịch vụ tín dụng bằng hình thức vay thế chấp được ngân hàng
chấp nhận khi nào?
A. Người vay phải có tài sản thế chấp.
B. Được ngân hàng bảo lãnh bằng tài sản cố định.
C. Đã có tài sản thế chấp ở ngân hàng khác.
D. Cam kết trả nợ bằng lợi nhuận kinh doanh.
[<br>]
Câu 28: Khách hàng sử dụng dịch vtín dụng bằng hình thức vay trả góp phải trách nhiệm
nào dưới đây đối với ngân hàng?
A. Trả lãi và một phần số nợ gốc.
B. Trả tiền lãi trước, trả nợ gốc sau.
C. Trả lãi theo biến động của thị trường.
D. Trả lãi và gốc theo thực tế thu nhập.
[<br>]
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào sau đây? Vì sao?
a. Chỉ có người sản xuất hàng hoá mới cần đến thị trường.
b. Giá cả thị trường là yếu tố dẫn dắt hoạt động của các chủ thể kinh tế trên thị trường.
Câu 2: (2,0 điểm)
Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” kêu gọi các tổ chức,
nhân ưu tiên mua sắm, sử dụng hàng Việt Nam thay sử dụng hàng nhập khẩu chất lượng,
giá cả, công dụng tương đương; tạo điều kiện cho các doanh nghiệp Việt Nam phát triển sản
xuất kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng và đóng góp
cho ngân sách nhà nước. Cuộc vận động đã phát huy mạnh mẽ lòng yêu nước, ý chí tự lực, t
cường, tự tôn dân tộc, y dựng văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam, ý nghĩa sâu sắc
đối với sự phát triển bền vững của kinh tế đất nước.
a. Nêu nhn xét ca em v cuc vận động “Ngưi Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”.
b. Em đã cùng gia đình hưng ng cuc vận động này như thế nào?
……………………HẾT……………………..
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề )
PHÒNG THI:………. SBD:………….
Đề thi gồm có 2 phần.
ĐỀ 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người
sản xuất với người tiêu dùng?
A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng.
B. Hoạt động phân phối - trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển.
D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ.
[<br>]
Câu 2: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể