SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDKT&PL LỚP 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 102
ĐIỂM Giáo viên chấm
số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Quy nhỏ lẻ, bộ máy quản gọn nhẹ, dễ tạo việc làm nhưng khó huy động
vốn nên khó tăng qui đầu trang thiết bị, khó đáp ứng yêu cầu của khách hàng
lớn là mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp. B. Hộ sản xuất kinh doanh.
C. Liên mình hợp tác xã. D. Hợp tác xã.
Câu 2: Hình thức tín dụng cho vay từ ngân hàng chính sách hội thuộc dịch vụ tín
dụng nào sau đây?
A. Tín dụng tiêu dùng. B. Tín dụng thương mại.
C. Tín dụng ngân hàng. D. Tín dụng nhà nước.
Câu 3: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Chức năng phân bổ các nguồn lực.
B. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí Nhà nước.
C. Chức năng thông tin.
D. Chức năng lưu thông hàng hoá.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Lãi suất phụ thuộc vào lòng tin.
Câu 5: Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không
cần tài sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây?
A. Tín dụng đen. B. Cho vay trả góp. C. Cho vay thế chấp. D. Cho vay tín chấp.
Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 6: Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng?
A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng thương mại. D. Cho vay thế chấp.
Câu 7: Công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường. Qua đó, Nhà nước hướng
dẫn tiêu dùng theo hướng tích cực, bảo vệ thị trường trong nước. Công cụ đó là
A. Thuế. B. Ngân sách. C. Chính sách. D. Kế hoạch.
Câu 8: Hoạt động thu chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc o
dưới đây?
A. Hoàn trả toàn bộ. B. Không hoàn trả trực tiếp.
C. Không hoàn trả. D. Hoàn trả trực tiếp.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây phản ánh tính tạm thời của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?
A. Nhường quyền sở hữu tạm thời một lượng vốn trong thời hạn nhất định.
B. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời hạn nhất định.
C. Chuyển giao toàn quyền sở hữu một lượng vốn trong thời hạn nhất định.
D. Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn.
Câu 10: Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi
sử dụng sản phẩm đó được gọi là gì?
A. Thuế bảo vệ môi trường. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế giá trị gia tăng.
Câu 11: Tạo môi trường pháp thuận lợi đảm bảo ổn định chính trị - hội cho s
phát triển kinh tế”. Nội dung trên đề cập đến chủ thể kinh tế nào dưới đây?
A. Sản xuất. B. Nhà nước. C. Tiêu dùng. D. Kinh doanh.
Câu 12: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?
A. Ngắn hạn. B. Bắt buộc. C. Tự nguyện. D. Không bắt buộc.
Câu 13: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toánthực
hiện trong một khoảng thời gian nhất định, thường là bao lâu?
A. Ba năm. B. Hai năm. C. Một quý. D. Một năm.
Câu 14: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết củachế thị trường được ví
như
A. bàn tay vô hình. B. mệnh lệnh. C. nghệ thuật kinh doanh. D. thượng đế.
Câu 15: Trên sở những thông tin thu được, người sản xuất người tiêu dùng sẽ
những ứng xử, điều chỉnh kịp thời cho phù hợp với sự biến đổi của thị trường nói đến
chức năng nào sau đây của thị trường
A. Điều tiết, kích thích. B. Phân phối – trao đổi.
C. Thừa nhận. D. Thông tin.
Câu 16: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành:
A. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước.
B. Thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,...
C. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng.
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật hình hộ kinh doanh được đăng kinh doanh
tại mấy địa điểm?
A. ba. B. bốn. C. hai. D. một.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
A. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn.
Trang 2/4 - Mã đề 102
B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
D. Tạo ra sản phầm phù hợp với nhu cầu của xã hội.
Câu 19: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau
đây quyết định?
A. Nhà nước. B. Người làm dịch vụ. C. Người sản xuất. D. Thị
trường.
Câu 20: Một trong những đặc điểm cơ bản của tín dụng là
A. Chỉ cần hoàn trả lãi. B. Chỉ cần hoàn trả gốc.
C. Có tính vô hạn. D. Dựa trên sự tin tưởng.
Câu 21: Một trong những căn cứ quan trọng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế
chấp được thực hiện là người vay phải có
A. tài sản đảm bảo. B. khả năng kinh doanh.
C. uy tín. D. địa vị chính trị.
Câu 22: Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là
chức năng
A. thừa nhận giá trị hàng hóa. B. biểu hiện bằng giá cả.
C. làm trung gian trao đổi. D. đo lường giá trị hàng hóa.
Câu 23: Doanh nghiệp do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài
sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là mô hình nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty cổ phần.
C. Công ty hợp danh. D. Liên minh hợp tác xã.
Câu 24: Trong nền kinh tế hội, hoạt động đóng vai trò bản nhất, quyết định các
hoạt động khác của đời sống xã hội là
A. trao đổi. B. tiêu dùng C. sản xuất. D. phân phối.
Câu 25: Ngân sách nhà nước là
A. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân.
B. quỹ tiền tệ tập trung chi cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội.
C. bản dự trù thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định.
D. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế.
Câu 26: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối
người sản xuất với người tiêu dùng?
A. sản xuất - vận chuyển. B. phân phối - trao đổi.
C. vận chuyển - tiêu dùng. D. sản xuất - tiêu thụ.
Câu 27: Một trong những yếu tố tác động tới việc tự điều chỉnh của cơ chế thị trường là
A. mua bán. B. giá cả. C. chi phí. D. sử dụng.
Câu 28: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước?
A. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi. B. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi.
C. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi. D. Tổng thu lớn hơn tổng chi.
II. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 29: (1.0 điểm): Em hãy đọc câu chuyện sau để trả lời câu hỏi: Trước đây, do chỉ
cấy lúa, trồng ngô, sản phẩm làm ra chủ yếu phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của gia đình,
cuộc sống gặp nhiều khó khăn nên anh T rất trăn trở tìm hướng phát triển sản xuất kinh
doanh. Anh đã đầu mua máy nghiền thức ăn gia súc để phục vụ con phát triển chăn
nuôi, đồng thời nuôi thêm hơn 60 con lợn mỗi năm. Hiện tại, anh muốn mua máy gặt đập
Trang 3/4 - Mã đề 102
liên hợp cung cấp dịch vụ thu hoạch lúa dể thêm lợi nhuận nhưng đang gặp khó khăn
trong việc vay vốn. Sản xuất kinh doanh phát triển giúp anh gia đình cuộc sống ổn
định, tạo việc làm cho gần chục lao động trong xã, góp phần phát triển kinh tế - hội
cho quê hương, đất nước.
Hỏi: hình sản xuất kinh doanh nào được nói đến trong câu chuyện trên? Nêu ưu
điểm và hạn chế của mô hình đó.
Câu 30: (2.0 điểm): Thế nào là người tiêu dùng thông minh? Biểu hiện của người tiêu
dùng thông minh? Người tiêu dùng thể hiện trách nhiệm của mình đối với sự phát triển
bền vững của xã hội bằng cách nào?
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trả lời tự luận
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 102