SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDQP.AN 12
Thời gian làm bài: 45 Phút (KKTGGĐ)
Đề 01
Câu 1. Đối tượng không được tham gia dự thi vào các trường sĩ quan Quân đội:
A. Sĩ quan tại ngũ
B. Quân nhân là hạ sĩ quan, binh sĩ có 6 tháng phục vụ quân đội
C. Nam thanh niên ngoài quân đội
D. Quân đội đã xuất ngũ
Câu 2. Người giữ cương vị Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đầu tiên của nước ta là
A. Đại tướng Phùng Quang Thanh B. Đại tướng Lê Hồng Anh
C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Đại tướng Trần Đại Quang
Câu 3. “Nền QPTD & ANND của ta nhằm mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng”, đó là
A. Nhiệm vụ xây dựng nền QPTD & ANND B. Nội dung xây dựng nền QPTD & ANND
C. Biện pháp xây dựng nền QPTD & ANND D. Đặc điểm của nền QPTD & ANND
Câu 4. Một trong nhng ni dung xây dựng tiềm lực của nền QPTD - ANND là:
A. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh
B. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại.
C. Xây dựng công nghiệp hóa nông nghiệp.
D. Xây dựng công nghiệp hóa quốc phòng.
Câu 5. Đô đốc Hải quân tương đương với cấp hàm:
A. Thượng tướng B. Đại tướng C. Trung tướng D. Thiếu tướng
Câu 6. Một quân nhân khi là sĩ quan dự bị thì đăng kí ở đâu và được quản lí như thế nào?
A. Đăng ký tại một đơn vị quân đội
B. Đăng ký, quản lý tại địa phương
C. Đăng ký, quản lý tại trung ương
D. Đăng ký, quản lý tại cơ quan làm việc
Câu 7. Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:
A. Bộ đội địa phương B. Bộ đội chủ lực C. Dân quân tệ D. Bộ đội chính quy
Câu 8. Giám đốc công an tỉnh tương đương với chức vụ:
A. Trung đoàn trưởng B. Sư đoàn trưởng C. Tiểu đoàn trưởng D. Lữ đoàn trưởng
Câu 9. Tính chất của nền quốc phòng toàn dân là:
A. Toàn dân. B. Hiện đại.
C. Toàn diện. D. Tất cả các ý trên.
Câu 10. Sĩ quan Quân nhân chuyên nghiệp (QĐND) có bao nhiêu cấp, bậc hàm?
A. 3 cấp 8 bậc. B. 2 cấp 7 bậc. C. 2 cấp 8 bậc. D. 3 cấp 12 bậc.
Câu 11. Bộ đội địa phương được thành lập vào thời gian:
A. 19/8/1945 B. 19/12/1946 C. 7/4/1949 D. 4/7/1949
Câu 12. Cấp hàm cao nhất đối với sĩ quan Quân nhân chuyên nghiệp là:
A. Thượng tá B. Đại tá C. Thượng tướng D. Đại tướng
Câu 13. Bộ phận nào sau đây không nằm trong tổ chức quân đội?
A. Cơ quan Bộ Quốc phòng B. Lực lượng cảnh sát biển
C. Các đơn vị thuộc BQP D. Lực lượng cảnh sát cơ động
Câu 14. Cấp hiệu của “binh nhì” có mấy sao, mấy gạch?
A. 0 sao 1 gạch. B. 0 sao 2 gạch. C. 1 sao 1 gạch. D. 0 sao 3 gạch.
Câu 15. Sĩ quan quân đội có mấy nhóm ngành chính?
A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Mã đề 000 Trang 2/2
Câu 16. Dân quân tự vệ là lực lượng:
A. Bán vũ trang, thoát ly sản xuất
B. Bán vũ trang, không thoát ly sản xuất
C. Lực lượng vũ trang, quân nhân tại ngũ
D. Bộ phận của quân đội, thoát ly sản xuất
Câu 17. Đất nước ta hiện nay có mấy Quân đoàn ?
A. 3 Quân đoàn B. 4 Quân đoàn C. 5 Quân đoàn D. 6 Quân đoàn
Câu 18. Học viên tốt nghiệp đại học ở các trường sĩ quan quân đội thì:
A. Nhận công tác ở các trường quân đội
B. Chấp hành sự phân công công tác của BQP
C. Nhận công tác ở các trường đại học
D. Tốt nghiệp loại giỏi ở lại làm việc tại BQP
Câu 19. Cấp hiệu trung sĩ có mấy sao, mấy gạch?
A. 1 sao – 1 gạch B. 0 sao – 1 gạch C. 0 sao – 2 gạch D. 1 sao – 2 gạch
Câu 20. Học viên tốt nghiệp xuất sắc ở trường đại học sĩ quan Quân đội được phong hàm
A. Thượng tá B. Thượng sĩ C. Thiếu úy D. Trung úy
Câu 21. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của bậc hàm trong Hải quân (của QĐNDVN) như thế nào là đúng?
A. Chuẩn đô đốc→ Đô đốc → Phó đô đốc B. Phó đô đốc → Đô đốc → Chuẩn đô đốc
C. Chuẩn đô đốc → Phó đô đốc → Đô đốc D. Đô đốc → Phó đô đốc→ Chuẩn đô đốc
Câu 22. Đâu là lực lượng vũ trang của nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam?
A. Quân đội nhân dân Việt Nam. B. Dân quân tự vệ
C. Công An nhân dân Việt Nam. D. Tất cả đáp án trên.
Câu 23. Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh vào các nhà trường Công an như thế nào?
A. Tốt nghiệp THCS hoặc đang học THPT B. Tốt nghiệp đại học, cao đẳng
C. Tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT D. Tốt nghiệp các trường quân sự
Câu 24. Công an xã được thành lập vào thời gian:
A. 3/2/1930 B. 19/12/1946 C. 22/12/1944 D. 10/10/1950
Câu 25. Đô đốc hải quân có bao nhiêu sao, bao nhiêu gạch ?
A. 3 sao – 0 gạch B. 3 sao – 1 gạch C. 0 sao – 3 gạch D. 4 sao – 2 gạch
Câu 26. Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân ?
A. Đại tướng B. Đại tá,Thượng tá
C. Thượng sĩ D. Đô đốc, phó đô đốc
Câu 27. Luật Công an nhân dân được cá nhân hay cơ quan quyền lực nào thông qua ?
A. Thủ tướng B. Quốc hội C. Chính phủ D. Chủ tịch nước
Câu 28. Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị theo Luật Sĩ quan được hiểu là gì ?
A. Là tên gọi đơn vị sĩ quan B. Là phiên hiệu đơn vị sĩ quan
C. Là ngạch sĩ quan D. Là chuyên môn của sĩ quan
Câu 29. Sĩ quan có chức vụ là Sư đoàn trưởng thuộc nhóm ngành nào của sĩ quan ?
A. Sĩ quan chỉ huy B. Sĩ quan kĩ thuật C. Sĩ quan chính trị D. Sĩ quan hậu cần
Câu 30. Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của quân đội nhân dân ?
A. Thượng tướng, Thượng tá B. Binh nhì
C. Chuẩn tướng, Chuẩn tá D. Hạ sĩ
------ HẾT ------
Mã đề 000 Trang 2/2