TRƯNG THPT NGÔ GIA T
TỔ HÓA HỌC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2024 -2025
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 002
Cho N =14, Si = 28, P = 31, S = 32 , Cl = 35,5 ; Br = 80
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. (4,5 điểm)
Câu 1. X, Y, Z 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxide của X
khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước
được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả acid kiềm. SôH
thưH tưI caHc nguyên tôH trong bảng tuần hoàn tăng dâKn theo chiêKu
A. X < Y < Z. B. Z < Y < Z. C. X < Z < Y. D. Y < Z < X.
Câu 2. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết gì?
A. Liên kết cho nhận B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết hydrogen D. Liên kết ion
Câu 3. Số electron có trên lớp M của nguyên tử Al (Z = 13) là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 4. Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 5. Hợp chất với hydrogen của nguyên tố công thức XH3. Biết % về khối lượng
của oxygen trong oxide cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 32. B. 52. C. 14. D. 31.
Câu 6. hình cấu tạo của nguyên tử
sodium được biểu diễn tại hình bên. Số hạt
proton trong hạt nhân nguyên tử Na là
A. 10. B. 13.
C. 11. D. 12.
Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium
Câu 7. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số neutron. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số electron hóa trị. D. Số khối.
1/4 - Mã đề 002
Câu 8. Số electron hóa trị trong nguyên tử chlorine(Z = 17) là:
A. 3. B. 7. C. 1. D. 5.
Câu 9. Nguyên tố X có 12 proton còn Y9 proton. Công thức của hợp chất hình thành
bởi X và Y loại liên kết hóa học giữa chúng lần lượt là
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị B. X2Y với liên kết ion
C. XY2 với liên kết ion D. XY2 với liên kết cộng hóa trị
Câu 10. Nguyên tử nào sau đây khi hình thành ion có khuynh hướng nhường 1 electron?
A. K. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 11. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học đồng vị của nhau sự khác
nhau về
A. số neutron. B. điện tích hạt nhân.
C. số proton. D. số electron.
Câu 12. Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion?
A. NCl3.B. HCl. C. SO2.D. KCl.
Câu 13. trạng thái bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây hai electron độc
thân?
A. Ne (Z = 10). B. C (Z = 6). C. N (Z = 7). D. Helium (Z = 2).
Câu 14. Cho X, Y, Z, T các nguyên t khác nhau ( không theo thứ tự )trong số bốn
nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố X Y Z T
Bán kính nguyên tử
(nm) 0,125 0,203 0,136 0,157
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Z là Al, T là Mg. B. Y là K, T là Na.
C. X là Na, Z là Al. D. X là Na, Y là K.
Câu 15. Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3 thuộc chu kì
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
A.
G
14
7
;
M
16
8
.B.
M
16
8
;
L
17
8
.C.
E
15
7
;
Q
22
10
.D.
L
16
8
;
D
22
11
Câu 17. Trong tinh thể KF, nguyên tử K và F ở dạng ion và có số electron lần lượt là?
A. 18 và 10. B. 18 và 9. C. 19 và 9. D. 20 và 8.
2/4 - Mã đề 002
Câu 18. Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là:
A. 18, 8, 8. B. 18, 10, 8. C. 16, 8, 8. D. 18, 8, 10.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) (4,0 điểm)
Câu 1. Cho số hiệu các nguyên tử của H, F và N lần lượt là 1, 9 và 7.
a. Cả hai phân tử NH3 và F2 đều chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực.
b. Sự tạo liên kết trong các phân tử NH3 F2 theo kiểu xen phủ của các orbital cùng
loại.
c. Trong phân tử N2 có chứa 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
d. Các chất HF, NH3 đều tan tốt trong nước.
Câu 2. Hình bên cho biết độ âm điện của các nguyên tử từ W đến Z thuộc chu 2 3
của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. W và X là các nguyên tố thuộc nhóm IVA, và
Y và Z là các nguyên tố thuộc nhóm VIIA.
a. Bán kính nguyên tử của W < Y.
b. W thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
c. Hợp chất Y tạo được hydroxide ứng với oxide cao nhất là HYO4.
d. Oxide cao nhất của X là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 3. Nguyên tX là kim loại cứng nhất, ng trong dao cắtnh và ô số 24 của bng
tun hoàn.
a. X là nguyên tố d. b. trạng thái bản, X 6 e phân
lớp s.
c. X có 6 e hóa trị và là nguyên tố kim loại. d. X ở chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
Câu 4. Cho .
a. Số electron của nguyên tử S là 16.
b. Cấu hình electron của S là: 1s22s22p63s23p4
c. S là nguyên tố p, có 6 electron lớp ngoài cùng, là nguyên tố kim loại.
d. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và có tổng số 3 AO s, 6 AO
p.
PHẦN III:u hỏi trắc nghim yêu cu trả lời ngắn. Học sinh trả li tcâu 1 đến u
6 (1,5 điểm)
3/4 - Mã đề 002
1. Một nguyên tử R có 4 lớp electron, ion R2+tổng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng là
16. Xác định số electron của R.
2. Cho bảng số liệu sau:
Chất H2O H2S
Nhiệt độ sôi (0C) ở 1atm 100,0 -60,7
a. Thể tích nước đá nhỏ hơn thể tích nước lỏng.
b. Một phân tử nước thể tạo liên kết hydrogen với tối đa với bốn phân tử nước
khác.
d. Liên kết O-H phân cực mạnh hơn liên kết H-S.
d. Giữa các phân tử H2O có chứa liên kết hydrogen nên nhiệt độ sôi cao hơn H2S.
Có mấy ý đúng trong các ý trên?
3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố 3s23p3, số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó là?
4. Trong dung dịch acid acid hydrofluoric (HF) có bao nhiêu loại liên kết hydrogen đưc to
tnh?
5. Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, NH3. Tổng số liên kết đôi và liên kết
ba trong các phân tử trên là bao nhiêu ?
6. Trong ion X, s ht không mang đin ht nhân nhiu hơn s ht v nguyên t là bao nhiêu?
--- HẾT ---
H và tên h c sinh: ..................................................................S báo danh:.......................
Ghi chú: H c sinh không đc s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t . ượ
4/4 - Mã đề 002