MA TRN ĐẶC T KIM TRA CUI HC K I LP 10
- Ni dung kim tra: Kim tra cui hc kì 1 (Chương 1,2,3)
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 28 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 12 câu), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dng: 2,0 điểm; vn dụng cao 1,0đ)
- Ni dung na đu hc kì I: khong 30% (3,0 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: khoảng 70% (7,0 điểm)
- Các câu hỏi mức đnhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng;
các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Vi các câu hi TNKQ mc đ nhn biết và mc đ thông hiu, mi câu hi kiểm tra, đánh giá 01 YCCĐ của chương trình.
- Không chn câu mc đ vn dng và câu mc đ vn dng cao trong cùng một đơn v kiến thc.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ch đề
Nội dung/ Đơn v
kiến thc
MC Đ
Tng s câu
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
u
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Mở đầu
2
Nguyên tử
2.1. Trình bày được
thành phn ca
nguyên t (nguyên t
cùng nh; nguyên
t gm 2 phn: ht
1
1
2,5 %
nhân lp v nguyên
t; ht nhân to nên
bi các ht proton (p),
neutron (n); Lp v
to nên bi c
electron (e);
2.2. Trình bày được
điện tích, khối lượng
mi loi ht.
1
1
2,5%
2.3. So sánh được khi
ng ca electron vi
proton và neutron.
2.4. So sánh kích
thước ca ht nhân vi
kích thước nguyên t.
3.1. Trình bày được
khái nim v nguyên
t hoá hc.
1
1
2,5%
3.2. Trình bày được
khái nim v s hiu
nguyên t.
3.3. Hiểu được hiu
nguyên t.
1
1
2,5%
3.4. Phát biểu được
khái niệm đồng v.
3.5. Phát biểu được
khái nim nguyên t
khi.
3.6. Tính được nguyên
t khi trung bình
(theo amu) da vào
khối ng nguyên t,
phần trăm số nguyên
t của các đồng v
theo ph khối lượng
được cung cp.
4.1. Trình bày
hình ca Rutherford
Bohr vi hình hin
đại t s chuyn
động ca electron
trong nguyên t.
4.2. So sánh được
hình ca Rutherford
Bohr vi hình hin
đại t s chuyn
động ca electron
trong nguyên t.
4.3. Nêu được khái
nim v orbital
nguyên t (AO).
1
1
2,5%
4.4. t được hình
dng ca AO (s, p), s
ng electron trong 1
AO.
4.5. Trình bày được
khái nim lp, phân
lp electron mi
quan h v s ng
phân lp trong mt
lp.
1
1
2,5%
4.6. Liên h được v
s ng AO trong
mt phân lp, trong
mt lp.
4.7. Viết được cu
hình electron nguyên
t theo lp, phân lp
electron khi biết s
1
1
2,5%
hiu nguyên t Z ca
20 nguyên t đầu tiên
trong bng tun hoàn.
4.9. Dựa vào đặc điểm
cu hình electron lp
ngoài cùng ca
nguyên t d đoán
được tính cht hoá hc
bản (kim loi hay
phi kim) ca nguyên
t tương ứng.
1
1
10%
3
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa
học
5.2. t được cu
to ca bng tun
hoàn các nguyên t
hoá hc.
1
1
2,5%
5.3. Nêu được các
khái nim liên quan
(ô, chu kì, nhóm).
1
1
2,5%
5.4. Nêu được nguyên
tc sp xếp ca bng
tun hoàn các nguyên
t hoá hc (da theo
cu hình electron).
1
1
2,5%
5.5. Phân loại được
nguyên t da theo
cu hình electron:
nguyên t s, p, d, f.
1
1
2,5%
5.6. Phân loại được
nguyên t da theo
tính cht hoá hc: kim
loi, phi kim, khí
hiếm.
1
1
2,5%
6.1. Giải thích được
xu hướng biến đổi bán
kính nguyên t trong
1
1
2,5%
mt chu da theo
lực hút tĩnh điện ca
ht nhân vi electron
ngoài cùng và da
theo s lp electron
tăng trong một nhóm
theo chiu t trên
xuống dưi.
6.2. Gii thích được
xu hướng biến đổi bán
kính nguyên t trong
mt nhóm A da theo
lực hút tĩnh điện ca
ht nhân vi electron
ngoài cùng và da
theo s lp electron
tăng trong một nhóm
theo chiu t trên
xuống dưi.
1
1
2,5%
6.3. Nhận xét được xu
hướng biến đổi độ âm
điện tính kim loi,
phi kim ca nguyên t
các nguyên t trong
mt chu kì, trong mt
nhóm A.
1
1
2,5%
6.5. Nhận xét được xu
hướng biến đổi thành
phn tính cht
acid/base ca các
oxide các
hydroxide theo chu kì.
1
1
2,5%
6.6. Viết được phương
trình hoá hc minh
ho.