SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa học Khối 11
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức có 2 trang
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo
A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau.
Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
A.Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
Câu 3: Sự điện li là
A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước
C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất.
Câu 4: pH là chỉ số đánh giá
A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch.
C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh.
Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là
A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%.
Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là
A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm.
C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid.
Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất
A. khó tan trong nước.
B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate …
D. có nhiệt độ sôi cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất?
A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau.
B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất
trong dung môi.
C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong
hỗn hợp.
D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất.
Câu 11: Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử.
C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất.
Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính
chất hóa học tương tự nhau.
2 Mã đề 208
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. .B. .C. .D. .
Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH
A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5.
Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một
chất khí. Chất khí đó là
A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3.
Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2.
Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. NaOH + HNO3(đặc nóng) NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) 2Fe(NO3)3 +3H2O.
C. Fe + 4HNO3(loãng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa?
A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2.
Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocarbon?
A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH.
I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O.
Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan
trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản
xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố
của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về
khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối
của aniline được xác định trên phổ khối
lượng tương ứng với peak có cường độ tương
đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của
aniline.
Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức
khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur
dioxide thải vào không khí.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa học Khối 11
2 Mã đề 208
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức có 2 trang
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
A.Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
Câu 2: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo
A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau.
Câu 3: Sự điện li là
A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước
C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất.
Câu 4: Ứng dụng không phải của ammonia là
A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm.
C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid.
Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là
A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%.
Câu 6: pH là chỉ số đánh giá
A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch.
C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh.
Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất?
A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau.
B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất
trong dung môi.
C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong
hỗn hợp.
D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất
A. khó tan trong nước.
B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate …
D. có nhiệt độ sôi cao.
Câu 10: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 11: Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử.
C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất.
Câu 12: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2.
Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. .B. .C. .D. .
Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH
A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5.
Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một
chất khí. Chất khí đó là
2 Mã đề 208
A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3.
Câu 16: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính
chất hóa học tương tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. NaOH + HNO3(đặc nóng) NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) 2Fe(NO3)3 +3H2O.
C. Fe + 4HNO3(loãng) Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) Ca(NO3)2 + CO2 + H2O.
Câu 18: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH.
Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4.
Câu 21: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa?
A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2.
I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)
Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O.
Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan
trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản
xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố
của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về
khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối
của aniline được xác định trên phổ khối
lượng tương ứng với peak có cường độ tương
đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của
aniline.
Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức
khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur
dioxide thải vào không khí.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa học Khối 11
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức có 2 trang
2 Mã đề 208
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: pH là chỉ số đánh giá
A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch.
C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh.
Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
A.Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
Câu 3: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 4: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo
A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau.
Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là
A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%.
Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là
A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm.
C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid.
Câu 7: Sự điện li là
A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước
C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất.
Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 9: Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử.
C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất?
A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau.
B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất
trong dung môi.
C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong
hỗn hợp.
D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ là hợp chất
A. khó tan trong nước.
B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate …
D. có nhiệt độ sôi cao.
Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính
chất hóa học tương tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
Câu 13: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2.
Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH
2 Mã đề 208