SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)
Mã đề 301
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Cho NTK của các nguyên tố: Fe = 56, Na = 23, N =14, C =12, H = 1, P =31, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Mg = 24, K =39)
Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Một dung dịch có môi trường bazơ thì có A. [H+] > 10-7M. B. [H+] = 10-7M. C. [H+] = [OH-]. D. [H+] < [OH-].
Câu 2: Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất trong nước ra ion. B. hòa tan các chất tan vào nước. C. nhiệt phân các chất thành ion. D. oxi hóa các chất thành ion.
Câu 3: Trong thủy tinh, nguyên liệu chính là SiO2. Để khắc chữ, khắc hình lên thủy tinh, người ta dùng? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HF. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NH3. Câu 4: Hợp chất HNO3 có tên gọi là A. axit silixic. B. axit photphoric. C. axit cacbonic. D. axit nitric.
C. NaOH. Câu 5: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? B. NH3. A. NaHCO3. D. HNO3. Câu 6: Trong bảng tuần hoàn Photpho thuộc chu kì? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7: Phản ứng với chất nào sau đây Si (silic) thể hiện tính khử?
A. NaOH. B. Mg. C. O2. D. HF. Câu 8: Ở nhiệt độ thường, Photpho đỏ có khả năng?
A. tan trong nước. C. phát quang trong bóng tối. B. gây bỏng khi rơi vào da. D. hút ẩm, chảy rữa.
Câu 9: Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.
Giá trị của x là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,005. Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Axit axetic (CH3COOH). C. Axit cacbonic (H2CO3). B. Natri clorua (NaCl). D. Magie hiđroxit (Mg(OH)2).
Câu 11: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là B. 3,36. A. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 12: Dạng thù hình của nguyên tố silic có tính bán dẫn, dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu, pin mặt trời? B. than hoạt tính. A. silic tinh thể.
Trang 1/2 - Mã đề 301
2- và Mg2+. Cô cạn dung dịch
C. silic vô định hình. D. kim cương.
Câu 13: Dung dịch X gồm 0,05 mol Na+, 0,04 mol Cl-, 0,03 mol SO4 X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,820. B. 6,050. C. 5,690. D. 8,875.
Câu 14: Axit H3PO4 không phải là
A. chất oxi hóa. C. axit 3 nấc. B. chất điện li yếu. D. axit trung bình.
Câu 15: Khí X không màu, không mùi, rất độc gây ngạt thở khi đốt than trong phòng kín nhưng được dùng trong luyện kim để khử các oxit kim loại. Khí X là A. CO. B. NH3. C. CO2. D. N2.
3NO-
trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1 M.
Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2, 0 điểm) Xác định sản phẩm của phản ứng: a. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch HNO3. b. Nhiệt phân hoàn toàn muối AgNO3. Câu 2: (2, 0 điểm) Tính: a. Nồng độ mol/lít của ion b. Giá trị pH của dung dịch HNO3 0,001 M. Câu 3: (1,0 điểm) a. Viết công thức hóa học của muối natriđihiđrophotphat. b. Đọc tên muối NH4HCO3.
------ HẾT ------
Cho sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; bảng tính tan.