KHUNG MA TRN KIM TRA CUI KỲ I NĂM HC 2023-2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T
L
Chủ đề
1: Oxit-
Axit
- Tính
chất
hóa học
của oxit
- Sản
xuất
một số
oxit
quan
trọng
- Biết
vận
dụng
kiến
thức về
CaO,
SO2 để
tính
toán và
liên hệ
thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1 C2 C7, C15,
C16
4 câu
Chủ đề
2:
Bazơ-
muối
- Tính
chất
hóa học
của
bazơ
- Sản
xuất
bazơ
quan
trọng
xác
định
loại
phản
ứng
- Tính
chất
của
muối,
tính
toán bài
tập
-
Thang
pH
- Tránh
xút ăn
da tay.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C5, C13 C3, C4,
C6, C9,
C14,
8 câu
Chủ đề
3: Phân
bón.
Mối
quan hệ
giữa
các loại
hợp
chất vô
Biết
công
thức
của một
số loại
phân
bón hóa
học
- Hiểu
được
mối
quan hệ
giữa
các hợp
chất vô
- Viết
- Áp
dụng
tính
theo
PTHH
khi cho
lượng 2
chât
phản
2
PTHH
theo
dãy
chuyển
hóa.
ứng, có
chất dư.
Số câu C8 (Câu 1.
TL) 2đ
(câu 3
TL)
3 câu
3,25đ
Chủ
đề 4:
Kim
loại.
-Viết
PTHH
khi cho
kim loại
tác dụng
với axit.
-Tính
được
khối
lượng
mỗi
chất
trong
hỗn hợp
- Tính
nồng độ
phần
trăm
của
dung
dịch
Ăn mòn
kim
loại.
Câu 2
TL
C10,
C12,
3 câu
3,5đ
Chủ đề
4:
Phi
kim
Tính
chất clo
C11 1 câu
0,25đ
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
4
10%
1
30%
4
10%
1
20%
8
20%
1
1
đ
1
0
%
19
10đ
ĐỂ KIỂM TRA
4
Trưng :
.............
H và tên:
..
.. ..
Lp:…
KIM TRA CUI K I, NĂM HC 2023-2024
MÔN: HOÁ HC LP 9
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐIM: NHN XÉT CA CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn phương án trả lời đúng
Câu 1. Khí SO2 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. KOH. B. CaO.
C. H2O. D. Cu(OH)2.
Câu 2. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất Canxi oxit.
A. Ca(OH)2. B. CaCO3.
C. CaSO4. D. CaCl2.
Câu 3. Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 4. Dung dịch amoniac có pH < 7. Vậy dung dịch amoniac là:
A . Axit B. Bazơ C. Trung tính D Lưỡng tính.
Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn bazơ tan trong nước?
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, KOH, NaOH
C. KOH, Zn(OH)2, NaOH D. Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2
Câu 6. Châgt naho sau đây cog tignh châgt ăn mohn da, lahm muic vaji, giâgy?
A. H2O B. NaCl C. NaOH D. CuSO4
Câu 7. Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch X . Nồng độ mol của dung dịch
X là
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M
Câu 8. Chất nào sau đây là phân bón kép?
A. (NH4)2HPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3PO4, D. CO(NH2)2
Câu 9. Trôin 0,1 mol AgNO3 vơgi 0,1 mol HCl, dung diich taio ra lahm quyh tigm đôji sang
A. mahu đoj B. mahu xanh C. không mahu D. mahu trăgng
Câu 10. Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại?
A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.
C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối Khi
Câu 11. Tính chất nào sau đây về khí clo là sai?
A. Mùi hắc, khó chịu. B. Màu vàng lục.
C. Nhẹ hơn không khí. D. Độc.
Câu 12. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước nhiệt độ thường tạo thành
dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro?
A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe.
Câu 13. Hidroxit nào dưới đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH. B. Zn(OH)2.C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 14 Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natri
clorua?
A. Xuất hiện chất khí. B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Không có hiện tượng xảy ra.
Câu 15. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl
đã dùng là:
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu16. Oxit nào dưới đây được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy?
A. CaO. B. CO2. C. SO2. D. CuO.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1.(2đ) Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hoá học sau:
(1) (2) (3) (4)
FeO → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeO → Fe(NO3)2
Câu 2. (3đ) Hòa tan 40,6 g hỗn hợp A gồm Zn ZnO bằng 200g dung dịch HCl (vừa đủ)
thấy thoát ra 11,2 lit khí H2(đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng.
(Cho Zn = 65, O = 16, H = 1, Cl = 35,5).
Câu 3.(1đ) Trộn 400g dung dịch BaCl2 5,2% với 100 ml dung dịch H2SO4 20% (D=
1,14g/ml) . Hãy tính khối lượng chất kết tủa to thành.
( Cho biết : Na = 23 , O = 16 ; H =1 ; Cl = 35,5 ; Ba =137 , S = 32, Cu = 64
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Trả lời D B A A A C C A C D C C B B A C