PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 9
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh về:
- Chủ đề muối. Phân bón hóa học.
- Chương 2: Kim loại.
2. Năng lực: Kiểm tra, đánh giá học sinh về năng lực:
a) Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Chủ động ôn tập kiến thức; tự tìm hiểu về các câu hỏi, dạng bài tập liên quan.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm được các bài tập trắc nghiệm, tự luận liên quan.
b) Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nhận dạng muối, tính chất hóa học của muối, khái niệm phản ứng
trao đổi; thành phần hóa học của một số phân bón hóa học thông dụng; tính chất của kim loại; dãy
hoạt động hóa học của kim loại.
- Tìm hiểu tự nhiên: Nêu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm liên quan đến muối và kim loại.
- Vận dụng kiến thức, năng đã học: Viết các phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của
kim loại. Phân biệt các kim loại bằng phương pháp hóa học. Giải quyết câu hỏi thực tiễn. Tính theo
PTHH dạng bài tăng, giảm khối lượng kim loại. Tính theo PTHH dạng bài xác định kim loại.
3. Phẩm chất:
- Kiểm tra và rèn luyện cho HS các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau)
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15), khi kết thúc nội dung: Chương
2 – Kim loại.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
4. Cấu trúc đề kiểm tra:
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: Nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 5 câu, vận dụng: 3
câu, vận dụng cao: 1 câu), mỗi câu 0,35 điểm.
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,25 điểm; vận dụng: 1,25 điểm; vận dụng cao: 0,5 điểm).
5. Mức độ nhận thức trong đề kiểm tra:
- 38,5% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 23% Vận dụng; 8,5% Vận dụng cao.
III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau)
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau)
GV RA ĐỀ
Nguyễn Thúy Quỳnh
TỔ-NHÓM CM
Khổng Thu Trang
BAN GIÁM HIỆU
Thi_ Ngo_c Anh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC KHỐI 9
TT
CHỦ
ĐỀ
MỨ
C
ĐỘ
ĐÁN
H
GIÁ
Tổng
số
câu
Tổng
điểm Tỉ lệ (%)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Muối
.
Phân
bón
hóa
học
5
1,75đ
5
1,75đ
10
3,5đ 35
2Kim
loại.
6
2,1đ
5
1,25đ
3
1,05đ
1
1,25đ
1
0,35đ
1
0,5đ
10 7
6,5đ 65
Tổng
số
câu
11 5 5 3 1 1 1 20 7
Tổng
điểm 3,85đ 1,75đ 1,25đ 1,05đ 1,25đ 0,35đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ % 38,5 30 23 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC KHỐI 9
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số câu hỏi Vị trí câu hỏi
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
1.
Chủ đề
muối.
Phân bón
hóa học.
Nhận biết
- Nhận dạng muối. 1 C1
- Tính chất hoá của muối: tác dụng
với kim loại, nhiều muối bị nhiệt
phân hủy ở nhiệt độ cao.
2 C2, C3
- Khái niệm phản ứng trao đổi. 1 C4
- Thành phần hóa học của một số
phân bón hóa học thông dụng. 1 C5
Thông
hiểu
- Tính chất hoá của muối: tác dụng
với dung dịch axit, dung dịch bazơ,
dung dịch muối khác.
4 C6 - C9
- Thí nghiệm dung dịch muối tác
dụng với kim loại hiện tượng xảy
ra trong thí nghiệm.
1 C10
2.
Chủ đề:
Kim loại.
Nhận biết
- Tính chất vật lý của kim loại. 2 C11,
C12
- Tính chất hóa học của kim loại: tác
dụng với phi kim, dung dịch axit,
dung dịch muối.
3 C13-C15
- Dãy hoạt động a học của kim
loại. Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa
học của kim loại.
1 C16
Thông
hiểu
- Viết các phương trình hóa học thể
hiện tính chất hóa học của kim loại. 5C21,
C22a
Vận dụng
- Phân biệt các kim loại bằng
phương pháp hóa học. 1 C17
- Giải quyết câu hỏi thực tiễn. 2 C18,
C19
- nh theo PTHH dạng bài tăng,
giảm khối lượng kim loại. 1 C22b
Vận dụng
cao
- Tính theo PTHH dạngi xác định
kim loại. 1 C20
- Giải quyết câu hỏi thực tiễn. 1 C23
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 9
Thời gian làm bài: 45 phut