MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TN
KQ
TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Chủ đề
1: Oxit
-Tính
chất của
oxit
-Sản
xuất oxit
-Phân
biệt các
chất
-Vận
dụng
kiến
thức
vào giải
thích
thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,67đ
6,7%
1/3câu
10%
1/3
câu
10%
2 + 2/3
câu
2,67đ
26,7%
Chủ đề
: Axit
-Tính
chất
của axit
-Sản
xuất
axit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,67đ
6,7%
2 câu
0,67đ
6,7%
Chủ đề
3: Bazơ
- Thang
pH
-Một số
bazo
quan
trọng
-Tính
chất
của
bazo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
câu
0,3
3,3
%
1/3câu
10%
1 câu
0,33đ
3,3%
2 +1/3
câu
1,66đ
16,7%
Chủ đề -Tính
4:
Muối
chất
của
muối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,33đ
3,3%
1 câu
0,33đ
3,3%
Chủ đề
5:
Kim
loại
-Tính
chất
của kim
loại
-Tính
chất
của kim
loại
- Tính
chất
của
nhôm
-Sự ăn
mòn
kim
loại bảo
vệ kim
loại
không
bị ăn
mòn
Vận
dụng
giải bài
tập về
kim
loại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
1,33
13,3%
2
câu
0,6
6,7
%
½ câu
10%
2 câu
0,67đ
6,7%
½ câu
10%
9 câu
4,67đ
46,7%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
9 câu
30%
1/3
câu
10%
3
câu
10
%
½ + 1/3
câu
20%
3 câu
10%
½ câu
10%
1/3
câu
10%
17 câu
10đ
100%
2
Phòng GD&ĐT
Hiệp Đức
Trường
TH&THCS Trần
Cao Vân
Họ tên:
…………………….
.......
Lớp: 9
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút (KKGĐ)
ĐIỂM: Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo
Bằng số Bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Quỳ tím chuyển sang màu gì trong môi trường axit?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Đen. D. Trắng.
Câu 2. Chất nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?
A. CaO. B. CuO. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 3. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. MgO. B. SO2. C. CaCO3. D. HCl.
Câu 4. Axit sunfuric không được dùng để sản xuất
A. tơ sợi. B. phân bón. C. chất tẩy rửa. D. nước ngọt.
Câu 5. Chất nào sau đây là muối?
A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. CO2.
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại?
A. Na. B. K. C. S. D. Mg.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có màu trắng bạc?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 8. Cho 4 dung dịch chứa trong 4 lọ được đánh số theo thứ tự từ (1) đến (4), có giá tr
pH lần lượt là 9, 5, 2, 7. Dung dịch trong lọ được đánh số nào có độ axit lớn nhất?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 9. Phản ứng hóa học giữa Fe và Cl2 tạo thành loại hợp chất nào sau đây?
A. Axit. B. Oxit. C. Bazơ. D. Muối.
Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 11. Bột nhôm cháy trong oxi tạo thành chất rắn màu gì?
A. Nâu đỏ. B. Trắng. C. Vàng. D. Xanh.
Câu 12. Để trung hòa 20 ml dung dịch KOH 0,2 M, cần dùng V ml dung dịch HCl 0,1 M.
Giá trị của V
A. 40. B. 20. C. 200. D. 400.
Câu 13. Đinh sắt để trong môi trường nào trong s các môi trường sau đây dễ bị ăn mòn
nhất?
A. Không khí khô.
B. Dung dịch muối ăn, có tiếp xúc với không khí.
C. Nước có hòa tan khí oxi (tiếp xúc với không khí).
D. Nước cất, không tiếp xúc với không khí.
Câu 14. Cho lượng kim loại sắt phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch AgNO3 0,1
M. Khối lượng sắt (gam) tham gia phản ứng là
A. 0,56. B. 5,60. C. 1,12. D. 11,20.
Câu 15. Cho các chất sau: (1). FeCl3 ; (2). Fe2O3; (3). Fe(OH)3; (4). Fe. Trong số các dãy
chuyển hóa dưới đây, với mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, dãy chuyển hóa nào
không thực hiện được?
A. (4) → (1) → (3) → (2). B. (3) → (2) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (4) → (1). D. (1) → (4) → (2) → (3).
B. TỰ LUN (5,0 điểm):
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Cho các chất sau: NaOH, SO2, NaCl, CuO.
- Chất nào tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?
- Chất nào được dùng để sản xuất chất tẩy rửa, bột giặt?
b) Viết phương trình hóa học (ghi điều kiện, nếu ) của phản ứng xảy ra trong các
trường hợp sau:
- Điều chế NaOH từ dung dịch NaCl bão hòa.
- Chuyển hóa vôi sống thành vôi tôi.
c) Cho các khí ẩm (khí lẫn hơi nước) riêng biệt sau: CO2, H2. thể dùng bột canxi
oxit để làm khô khí ẩm nào? Vì sao?
Câu 2. (2,0 điểm) Hòa tan 0,54 gam nhôm vào 100 ml dung dịch HCl 1 M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí H2.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Tính thể tích H2 (đktc) tạo thành.
4
b) Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch X (cho rằng thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể).
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.)
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….……
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN
*****
HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,33
điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,67 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Trả lời B A B D C C C C D D B A B A D
B. Tự luận (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
11a. - Chất tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
SO2.
0,5
0,5