Câu 1: Vt th nào sau đây được xem là nguyên liu?
A. Đất sét. B. Gch xây dựng. C. Xi măng. D. Ngói.
Câu 2: Khi dùng g để sn xut giấy thì người ta s gi g
A. vt liu. B. nhiên liu. C. phế liu. D. nguyên liu.
Câu 3: Đá vôi có trạng thái nào sau đây?
A. Khí. B. Lng. C. Rn. D. Khí và lng.
Câu 4: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. ngô. B. lúa go C. mía. D. lúa mì.
Câu 5: Vt liệu nào sau đây dẫn điện tt?
A. Kim loi. B. Nha. C. Thy tinh. D. Cao Su.
Câu 6: Cht tinh khiết được to ra t
A. hai cht. B. mt cht. C. ba cht. D. hai cht trn.
Câu 7: Hai hay nhiu cht trn ln vào nhau gi là
A. hn hp. B. cht tinh khiết.
C. hn hợp đồng nht. D. hn hợp không đồng nht.
Câu 8: Khi hoà tan bt vôi sng vào nước, ch một lượng chất này tan trong nước,
phn còn lại làm cho nước b đục. H hợp này được coi là
A. cht tan. B. huyn phù. C. nhũ tương. D. dung dch.
Câu 9: Chất nào sau đây là cht tinh khiết?
A. khí oxygen. B. cà phê sa.
C. nước bin. D. không khí.
Câu 10: Đun sôi dung dịch muối để thu muối ăn là phương pháp
A. lc. B. chiết. C. cô cn. D. hóa hc.
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: KHTN 6
Năm học 2021-2022
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Câu 11: Tế bào hng cầu người có dng hình gì?
A. Hình nhiu cnh
B. Hình đĩa lồi 2 mt.
C. Hình sao.
D. Hình đĩa lõm 2 mặt.
Câu 12: Quan sát hình cu to mt tế bào dưới đây, chú thích (3) là thành phn
nào ca tế bào?
A. Nhân tế bào B. Cht tế bào.
C. Màng tếo. D. Lc lp.
Câu 13: Các thành phn chính ca tếo gm nhng phn nào?
A. Màng tế bào, cht tế bào và lc lp.
B. Màng tếo, cht tế bào và nhân tế bào.
C. Màng tếo, cht tế bào và vùng nhân.
D. Màng tế bào, cht tế bào và các bào quan
Câu 14: Màng nhân là cu trúc có trong tế bào ca nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Vi khun. B. Động vt.
C. Virus D. Trùng roi
Câu 15: Chức năng của nhân tế bào là gì?
A. Điu khin mi hoạt động sng ca tế bào.
B. Kim soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
C. Din ra các hoạt động sng ca tế bào.
D. Có kh năng hấp th ánh sáng và khí cacbonic
Câu 16: Bào quan lc lp tế bào thc vt có chức năng gì?
A. Thc hin quá trình hô hp.
B. Điều kin mi hoạt động sng ca tế bào.
C. Nơi thực hin quá trình quang hp.
D. Kim soát chất đi vào và đi ra của tế bào.
Câu 17: Các bc phân loi sinh vt t thấp đến cao theo trình t o sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 18: Thành phần nào sau đây không có ở tế bào động vt?
A. Lc lp.
B. Màng tếo.
C. Nhân tế bào
D. Cht tế bào.
Câu 19: Trong các sinh vật sau đây, tế bào sinh vt nào là tế bào nhân sơ?
A. Vi khun.
B. Nm.
C. Thc vt.
D.Động vt.
Câu 20:nh bên minh ho v vic sn xut và thu hoch muối. Để sn xut mui,
người ta cho nước bin vào các rung mui rồi phơi khoảng 1 tuần thì thu được
mui dng rn.
Người dân đã sử dng phương pháp nào để thu được mui?
A. Cô cạn nước bin. B. Lc ly mui t c bin.
C. Làm lắng đọng mui. D. Làm bay hơi nước bin.
Câu 21: Màng nhân là cu trúc không có trong tế bào ca nhóm sinh vt nào sau
đây?
A. Đng vt. B. Vi khun.
C. Thc vt. D. Người.
Câu 22: Mt tế bào sinh dưỡng thc hin 3 ln phân chia (sinh sn) liên tiếp. Hi
sau quá trình này s to ra tt c bao nhiêu tế bào con?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 32.
Câu 23: Não b thuc h cơ quan nào?
A. H hô hp.
B. H tun hoàn.
C. H thn kinh.
D. H tiêu hoá.
Câu 24 Các cơ quan: dạ dày, rut non, rut già, trc tràng, hu môn, túi mt, tuyến
ty, gan hp thành h
A. tiêu hoá.
B. tun hoàn.
C. bài tiết.
D. hô hp.
Câu 25: Mức độ t chức cơ thể lin k cao hơn mô là
A. tế bào
B. cơ quan.
C. h cơ quan.
D. cơ thể.
Câu 26: H cơ quan nào dưới đây không phi h cơ quan người?
A. H tiêu hóa.
B. H bài tiết.
C. H tun hoàn.
D. H chi.
Câu 27: Các cấp độ t chức trong cơ thể đa bào lần lượt t thp đến cao
A. Tế bào - H cơ quan - Cơ quan - Mô - Cơ thể.
B. Tế bào - Mô - Cơ thể - H cơ quan - quan.
C. Tế bào - Mô - Cơ quan - H cơ quan - Cơ thể.
D. Tế bào - Mô - Cơ quan - Cơ thể H - cơ quan.
Câu 28: Khi nói v cơ thể đơn bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ thể đơn bào được cu to t nhiu tế bào.
B. Cơ thể đơn bào được cu to t mt tế bào.
C. Cơ thể ch có mt tế bào nhưng có đầy đủ chức năng sống.
D. Cơ thể đơn bào có sự sinh sản để di trì nòi ging.
Câu 29: Trong các sinh vt sau, sinh vt nào có cu to thể đơn bào?
A. c sên.
B. Con kiến.
C. Trùng roi.
D. Cây lúa.