MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: KHTN 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 8. Đa dạng thế giới sống - Phân loại thế giới sống
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm)
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chương
I- Mở
1(0,25) 1(0,5) 1(0,5) 1(0,25) 0,75
1
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đầu về
khoa học
tự nhiên
Đo khối
lượng,
đo thời
gian, đo
nhiệt độ
1(0,75) 4(1) 1(0,75) 4(1) 1,75
Chương
II – Chất
quanh ta
2(0,5) 1(0,5) 1(0,5) 2(0,5) 1
Chương
III - Một
số vật
liệu,
nhiên
liệu,
4(1) 1(1) 1(1) 4(1) 2
2
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
nguyên
liệu,
lương
thực,
thực
phẩm
thông
dụng
Chương
V - Tế
bào
2(0,5) 1(0,5) 1(0,5) 2(0,5) 1
Chương
VI - Từ
tế bào
đến cơ
thể.
1(0,25) 1(0,25) 1(0,25) 1(0,25) 0,5
Chương 2(0,5) 4(1) 1(1,5) 1(1,5) 6(1,5) 3
3
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
VII - Đa
dạng thế
giới sống
- Vius và
vi khuẩn.
Số câu 2 12 2 8 2 0 1 0 7 20 10
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
TRƯỜNG THCS MẸ THỨ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Khoa học tự nhiên. Lớp: 6
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi
4
Tự
luận
Trắc
nghiệm Trắc nghiệm
I. Mở đầu về
khoa học tự
nhiên (17t)
Mở đầu (7t)
1. Giới thiệu về
Khoa học tự nhiên
Nhâ^n b_t - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trongcuộc sống.
2. Các lĩnh vực
chủ yếu của Khoa
học tự nhiên
Thông hiểu
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật
không sống.
3. Giới thiệu một
số dụng cụ đo
quy tắc an toàn
trong phòng thực
hành
Nhâ^n b_t
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường
khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể
tích, ...).
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 I. C1
Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc phân biệt được c hình ảnh quy định an toàn phòng
thực hành.
Các phép đo
(10t)
4. Đo chiều dài Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo
chiều dài của một vật.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước ợng trước
khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn
giản.
5