MA TRẬN - ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA - HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - NĂM HỌC 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 16
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50%TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra theo cấu trúc: (1,4 tiết Lý, 2,6 tiết Sinh)
- Mức độ đề: Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%
- Phần trắc nghiệm: Nhận biết 16 câu/4,0đ; thông hiểu 4 câu/1,0đ - Tổng cộng 20 câu/5,0 điểm
- Phần tự luận: Thông hiểu 2 câu/2,0đ; Vận dụng 2 câu/2,0đ; Vận dụng cao 1 câu/1,0đ - Tổng cộng 5 câu/5,0 điểm
NỘI DUNG - ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng
số
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Vật lý (34,7%) 6
1,5đ
1
0,25đ
1
0,75đ
1
1,0đ
7
1,75đ
2
1,75đ
9
3,5đ
Sinh học (65,3%) 10
2,5đ
3
0,75đ
1
1,25đ
2
2,0đ
13
3,25đ
3
3,25đ
16
6,5đ
Số câu TN/Số ý TL 16 4 2 3 20 525
Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4,0đ
(40%)
3,0đ
(30%)
3,0đ
(30%)
5,0đ
(50%)
5,0đ
(50%)
10,0đ
(100%)
4. Bảng đặc tả:
Nội dung/
Đơn vị kiến thức Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
PHÂN MÔN VẬT LÝ (1,4 tiết/tuần)
Bài 5: Đo chiều dài
(3 tiết)
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài
của một vật.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng
được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo,
ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết được giới hạn đo (GHĐ) độ chia nh nhất (ĐCNN) ghi trên
thước.
1 C1
Thông hiểu - Lấy được dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta thể cảm nhận sai
một số hiện tượng.
Vận dụng
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
thước.
- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được
cách khắc phục một số thao tác sai đó.
- Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác,
không yêu cầu tìm sai số).
Vận dụng
cao
- Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống ớc, vòi
máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,..
Bài 6: Đo khối lượng
(2 tiết)
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng đ đo khối
lượng của một vật.
- Biết được công dụng của mỗi loại cân trong thực tế.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng
được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
Thông hiểu
- Lấy được dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta thể cảm nhận sai
một số hiện tượng.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Đổi được các đơn vị khối lượng từ lớn sang nhỏ và ngược lại.
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
Vận dụng
cân.
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được
cách khắc phục một số thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác,
không yêu cầu tìm sai số).
Bài 7: Đo thời gian
(2 tiết)
Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Biết được công dụng của mỗi loại đồng hồ trong thực tế.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng
được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
1 C2
Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng
- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao c sai khi đo thời gian nêu
được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
- Sử dụng thành thạo các loại đồng hồ và đổi được các đơn vị thời gian.
- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu
cầu tìm sai số).
Bài 8: Đo nhiệt độ
(3 tiết)
Nhận biết
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius
thang nhiệt độ Fahrenheit.
- Nêu được sự nở nhiệt của chất lỏng được dùng làm sở để đo
nhiệt độ. Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo,
ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
1 C3
Thông hiểu
- Lấy được dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta thể cảm nhận sai
một số hiện tượng.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
mỗi loại nhiệt kế.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao c, không yêu
cầu tìm sai số).
Vận dụng
cao
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius
sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
Bài 40: Lực là gì? - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
(2 tiết)
Nhận biết
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- Lấy được dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, hướng
chuyển động hoặc làm biến dạng vật.
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
1 C4
Thông hiểu
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối ợng) gây
ra lực không sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của
lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
Bài 41: Biểu diễn lực
(3 tiết)
Thông hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên điểm đặt tại vật chịuc
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên
vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của
lực trên lực kế).
Vận dụng - Biểu diễn được lực c dụng lên 1 vật trong thực tế chỉ rac dụng
của lực trong trường hợp đó.
1/2 C22
Bài 42: Biến dạng
của lò xo (2 tiết)
Nhận biết
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
Thông hiểu
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khốiợng
của vật treo.
1 C6
Vận dụng
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng
của vật rắn; xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng
của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
Bài 43: Trọng lượng,
lực hấp dẫn (3 tiết)
Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng.
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
2 C5, C7
Thông hiểu
- Đọc giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiệnợng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn,
trọng lực. So sánh được trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
1 C21
Vận dụng - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc
ngược lại.
1/2 C22
Bài 44: Lực ma sát - Kể tên được ba loại lực ma sát.
(2 tiết)
Nhận biết - Lấy được dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát n,
lực ma sát trượt
Thông hiểu
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ).
Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
Vận dụng
- Chra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của
lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn
giao thông đường bộ.
PHÂN MÔN SINH HỌC (2,6 tiết/tuần)
Bài 1: Giới thiệu về
Khoa học tự nhiên
(2 tiết)
Nhận biết - Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên (KHTN).
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
Thông hiểu
- Hiểu được vai trò, ứng dụng của KHTN trong đời sống và sản xuất.
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cứu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống vật
không sống.
Bài 2: An toàn trong
phòng thực hành
(2 tiết)
Nhận biết - Nêu được các quy định, quy tắc an toàn khi học trong PTH.
Thông hiểu
- Phân biệt được các hiệu biển báo, cảnh báo trong phòng thực
hành.
- Đọc phân biệt được c hình ảnh quy định an toàn phòng thực
hành.
Bài 3: Sử dụng kính
lúp (1 tiết)
Nhận biết
- Cộng dụng kính lúp được cách sử dụng kính p; Nêu được cấu tạo
của kính lúp cầm tay.
- Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng; HS nêu được cách bảo
quản kính lúp.
Thông hiểu - Biết cách sử dụng kính lúp.
Bài 4: Sử dụng kính
hiển vi quang học
(2 tiết)
Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi quang học gồm 4 hệ thống chính.
- Công dụng kính hiển vi quang học.
Thông hiểu - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học.
Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
2 C8, C9